Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY

1. Vấn đề quên ngay 80% từ vựng tiếng Anh đã học
1. Học thuộc từ vựng riêng lẻ không liên kết
Một cách truyền thống mà học từ vựng là chép ra giấy 2 cột một bên tiếng Anh, một bên tiếng Việt, và học thuộc lòng như đọc bài, chứ không hề liên kết từ vựng để đặt câu ví dụ, hay sử dụng từ đó hằng ngày thì chỉ sau một thời gian ngắn 80% số từ đã học sẽ không cánh mà bay.
2. Học từ xong không ôn tập và sử dụng thường xuyên
Chỉ cần được đốt lửa một chút là Bạn sẽ hùng hồn đi học từ vựng với số lượng khủng bố, và rồi “Bạo phát bạo tàn”, lửa mất Bạn không ôn tập, không sử dụng những từ đã học một cách thường xuyên rồi một ngày nhận ra 10 từ hôm trước mình học “lạc trôi” nơi đâu rồi? Vì thế hãy chăm chỉ lót dép học và ôn tập từ vựng là điều tối quan trọng giúp Bạn chinh phục tiếng Anh nhanh nhất.
3. Học không cảm xúc là không cảm xúc
Tại sao “TÌNH YÊU” là đề tài muôn thuở, là những người đã một lần đi qua sẽ nhớ nhau trọn đời, à tiếng Anh hẳn cũng là tình yêu, nhưng là tình yêu gió thoảng mây bay nên Bạn không nhớ nó thôi, vì vậy hãy học những từ vựng hằng ngày gắn kết với cảm xúc thực tế, Bạn sẽ thấy tiếng Anh là tình yêu muôn đời chung thủy và không tẻ nhạt đâu.
2. Cách học từ vựng trong cuộc sống hằng ngày hiệu quả
Luyện tập từ vựng gian nan nhưng không khó như Bạn nghĩ, nói chung thì ai cũng biết Practice makes perfect, nhưng Lingo Connector nghĩ Practice in the right and smart way mới là chân lý cho mọi hành động. Cho nên kéo chuột xuống đọc hết những tuyệt chiêu học từ vựng hằng ngày của Lingo Connector ngay và luôn.
2. 1 Học đúng trình độ
Trung thực là nền tảng để Bạn biết mình đang ở đâu và xác định được con đường sẽ đi về đâu, vì vậy hãy xác định được trình độ của bản thân và bắt đầu tổng hợp những từ vựng phù hợp ở mức độ căn bản đến nâng cao, dù là từ vựng hằng ngày đi nữa, cũng cần theo cấp độ từ dễ đến khó.
Đừng ép bản thân học thuộc từ mà hãy biến từ vựng thành bất động sản nghĩa là Bạn không bán hay trao tặng nó đi, nó sẽ tuyệt đối là của Bạn bằng việc sử dụng nó một cách quen thuộc và hiển nhiên. Bạn có thể thu thập các từ vựng từ chính các các hoạt động trong cuộc sống, nhu cầu sử dụng hằng ngày.
2.2 Đặt mục tiêu khi học
Chuyên trang Global Language Monitor nghiên cứu về các xu hướng ngôn ngữ cho rằng tiếng Anh có khoảng 1.025.109.8 đơn vị từ tính đến ngày 01/01/2014. Google và một nghiên cứu của đại học Havard cũng lại cho rằng Tiếng Anh có 1.022.000 từ.
Cho nên, hành trình thành thạo một ngôn ngữ với vốn từ vựng khổng lồ là một hành trình đầy gian khổ. Bạn cần đặt ra mục tiêu đủ lớn đầy cảm hứng để kích thích việc học hiệu quả. Nhưng Bạn cần đặt mục tiêu nâng dần cấp độ, chứ không nên đặt mục tiêu quá lớn ngay từ đầu và FAIL thảm hại ngay ngày đầu tiên. Ban đầu, Bạn có thể đặt mục tiêu một số lượng nhỏ từ vựng về cuộc sống hằng ngày cần học, khi đã quen với các phương pháp ghi nhớ, Bạn hoàn toàn có thể tăng số lượng lên
2.3 Học từ vựng gắn liền với cảm xúc
Điều gì khiến Bạn nhớ đến khi nhắc về một quả chanh, ắt hẳn chưa thấy quả chanh thực tế thì phản ứng tự nhiên của cơ thể đã tiết nước bọt rồi đúng không? Bạn đã biết chưa, học từ vựng tiếng Anh bằng cảm xúc cũng tương tự như việc Bạn học về quả chanh, có cầm nắm được một quả xanh xanh, vàng vàng, cảm nhận vị chua đầu lưỡi, rồi nhăn mặt vì quá chua, Bạn sẽ nhớ thật kỹ những thông tin về màu sắc, hình dáng, kích thước, mùi vị,… đi kèm.
Chính vì não bộ của chúng ta luôn ghi nhớ tốt hơn các thông tin có tính liên kết, vậy nên khi học từ vựng hãy thử cảm nhận thực tế hoặc tưởng tượng ra hoàn cảnh từ vựng đó xuất hiện, đảm bảo nhớ dai và nhanh luôn.
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
2.4 Dùng từ ngay lập tức
Học từ vựng tiếng Anh có cần kỹ năng cao siêu gì không thì thưa rằng KHÔNG nhé, Bạn chỉ cần học từ vựng và sử dụng để nghe, nói, đọc, viết ngay lập tức để ghi nhớ từ vựng. Nó không nhàm chán như Bạn nghĩ đâu, vậy nên hãy thử viết nhật ký hằng ngày như Nhật kí công chúa, đăng một cái status bằng tiếng Anh siêu ngầu lên Facebook, hay bất chợt nhắn tin bằng tiếng Anh tỏ tình với Crush, Bạn sẽ bất ngờ với cách học từ vựng đỉnh của đỉnh này đó.
Ví dụ:
– Every day I wake up at 5 am
=> Hàng ngày tôi dậy lúc 5 giờ sáng
– I usually press snooze button several times before I could get up
=> Tôi thường tắt báo thức vài lần trước khi có thể dậy được
– You should drink some warm water after wake up in the morning. It good for your health.
=> Bạn nên uống ít nước ấm sau khi thức giấc vào buổi sáng. Nó rất tốt cho sức khỏe.
– Women usually take a lot time to get dressed before go to work.
=> Phụ nữ thường mất thời gian vào việc mặc đồ trước khi đi làm
– I usually drink coffee and read newspaper in the morning.
=> Tôi thường uống cà phê và đọc báo vào buổi sáng
– I love have lunch with colleagues.
=> Tôi thích ăn trưa với đồng nghiệp
– I love doing mediation more than doing exercise. I usually do meditation at 10 pm o’clock for 1 hour
=> Tôi thích hành thiền hơn tập thể thao. Tôi thường ngồi thiền 1 giờ lúc 10 giờ tối
– The kids shout hooray when seeing farther coming home from work.
=> Lũ trẻ reo lên khi thấy bố đi làm về.
– My mom love to cook dinner with a lot of vegetables.
=> Mẹ tôi thích nấu bữa tối với nhiều rau xanh.
– We feed our dog 3 times a day, and kids love to do it
=> Chúng tôi cho chó ăn 3 lần mỗi ngày. Và lũ trẻ rất thích làm việc đó
2.5 Lặp lại từ nhiều lần
Để nhớ vĩnh viễn được một từ vựng, Bạn cần đụng độ với từ đó ít nhất 10-20 lần vì vậy việc lặp lại giúp Bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài. Vậy nên hãy chịu khó ôn tập và sử dụng từ vựng as many as posible nhé!
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
2.6 Tập suy nghĩ bằng tiếng Anh
“Không thể suy nghĩ bằng tiếng Anh” là một trong những trở ngại lớn nhất của người Việt học tiếng Anh. Nghĩ bằng tiếng Anh là bước quan trọng nhất để Bạn thành thạo ngôn ngữ, nhưng “SỰ THẬT” là bước mà Bạn thường bỏ qua nhất.
Việc luyện tập suy nghĩ bằng tiếng Anh cũng theo nguyên tắc thói quen. Nếu điều kiện không cho phép bạn nói chuyện với người khác bằng tiếng Anh, thì Bạn nên nghĩ về những gì bạn đang làm, bằng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
Ví dụ:
Khi bạn đang rửa chén đĩa, hãy nghĩ về hành động này. Những thứ xung quanh bạn, “chén”, “đĩa”, “nước rửa chén”, “máy rửa chén”, vv, trong tiếng Anh là gì?
>>> Bạn sẽ trả lời như thế nào nếu một người Bạn ngoại quốc hỏi bạn có thường xuyên làm công việc nhà không?
3. Tổng hợp từ vựng về cuộc sống hằng ngày
Những hoạt động thường ngày của chúng ta luôn luôn xảy ra và lặp đi lặp lại, chính vì vậy bộ từ vựng về cuộc sống hằng ngày sẽ được rèn luyện qua mỗi ngày. Bên dưới đây, Lingo Connector đã dày công tổng hợp những từ vựng quen thuộc theo chủ đề hằng ngày, cùng xem nhé!
Từ vựng chủ đề: Hoạt động hằng ngày
  1. Wake up: tỉnh giấc
  2. Press snooze button: nút báo thức
  3. Turn off: tắt
  4. Get up: thức dậy
  5. Drink: uống
  6. Make breakfast: làm bữa sáng
  7. Read newspaper: đọc báo
  8. Brush teeth: đánh răng
  9. Wash face: rửa mặt
  10. Have shower: tắm vòi hoa sen
  11. Get dressed: mặc quần áo
  12. Comb the hair: chải tóc
  13. Make up: trang điểm
  14. Work: làm việc
  15. Have lunch: ăn trưa
  16. Finish working: kết thúc công việc
  17. Do exercise: tập thể dục
  18. Buy: mua
  19. Go home: về nhà
  20. Cook: nấu ăn
  21. Dinner: bữa tối
  22. Cook dinner: Nấu bữa tối
  23. Do homework: làm bài tập về nhà
  24. Watch television: xem ti vi
  25. Take the rubbish out: đi đổ rác
  26. Wash the dishes: rửa bát đĩa
  27. Feed the dog: cho chó ăn
  28. Have a bath: đi tắm
  29. Meditation: thiền định
  30. Set the alarm: đặt chuông báo thức
  31. Go to bed: đi ngủ
  32. Be in a hurry: Vội vàng
  33. Clean: Làm sạch
  34. Dry: Làm khô
  35. Eat: Ăn
  36. Do dust: Lau bụi
  37. Empty the bin: Đi đổ rác
  38. Fall asleep: Ngủ thiếp đi
  39. Fall into routine: Rơi vào thói quen
  40. Go jogging: Tập chạy bộ
  41. Go shopping: Đi mua sắm
  42. Gossip: Nói chuyện phiếm, chém gió
  43. Have a bath: Đi tắm
  44. Help: Giúp đỡ
  45. Hoover: Hút bụi
  46. Iron: Là quần áo
  47. Listen to music: Nghe nhạc
  48. Meet: Gặp gỡ
  49. Read a book: Đọc sách
  50. Relaxation: Thư giãn
  51. Rest: Nghỉ ngơi
  52. Routine: Thói quen
  53. Shave: Cạo râu
  54. Sweep: Quét dọn
  55. Take a shower: Đi tắm
  56. Undress: Cởi quần áo
  57. Wait for a bus: Chờ xe bus
  58. Walk: Đi bộ
  59. Walk the dog: Dắt chó đi dạo
  60. Write: Viết
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Gia đình
  1. Grandmother: Bà nội, bà ngoại
  2. Grandfather: Ông nội, ông ngoại
  3. Mother: Mẹ
  4. Father: Ba
  5. Wife: Vợ
  6. Husband: Chồng
  7. Uncle: Cậu, chú. Bác
  8. Aunt: Cô, dì, thím, mợ
  9. Sister: Chị em gái
  10. Brother: Anh em trai
  11. Cousin: Anh chị em họ
  12. Niece: Cháu gái (con của anh chị em)
  13. Nephew: Cháu trai (con của anh chị em)
  14. Sibling: Anh chị em
  15. Mother in-law: Mẹ chồng/ Mẹ vợ
  16. Father in-law: Cha chồng/Cha vợ
  17. Step-mother: Mẹ kế
  18. Half-sister: Chị em cùng cha khác mẹ
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Động vật
  1. Chicken:
  2. Pig: Lợn
  3. Horse: Ngựa
  4. Bear: Gấu
  5. Elephant: Voi
  6. Lion: Sư tử
  7. Buffalo: Trâu
  8. Fish:
  9. Mosquito: Muỗi
  10. Bee: Ong
  11. Dolphin: Cá heo
  12. Shark: Cá mập
  13. Turtle: Rùa
  14. Panda: Gấu trúc
  15. Frog: Ếch
  16. Crab: Cua
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Trái cây
  1. Apple: Táo
  2. Orange: Cam
  3. Banana: Chuối
  4. Mango: Xoài
  5. Pineapple: Dứa, thơm
  6. Lemon: Chanh
  7. Papaya: Đu đủ
  8. Peach: Đào
  9. Cherry: Anh đào
  10. Coconut: Dừa
  11. Guava: Ổi
  12. Pear:
  13. Melon: Dưa
  14. Strawberry: Dâu
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Món ăn
  1. Main course: Món chính
  2. Dessert: Món tráng miệng
  3. Cheese: Phô mai
  4. Vegetable: Rau
  5. Noodles: Món có nước (phở, bún, mì,…)
  6. Spaghetti/ Pasta: Mì Ý, mì ống
  7. Fried rice: Cơm chiên
  8. Hot pot: Lẩu
  9. Pork: Thịt lợn
  10. Beef: Thịt bò
  11. Beefsteak: Bít tết
  12. Ice-cream: kem
  13. Wine: Rượu
  14. Beer: Bia
  15. Coke: Nước ngọt
  16. Smoothie: Sinh tố
  17. Coffee: Cà phê
  18. Tea: Trà
  19. Milk: Sữa
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Đồ vật trong nhà
  1. Clock: Đồng hồ
  2. Television: Ti vi
  3. Vase: Lọ hoa
  4. Desk: Bàn
  5. Bed: Giường
  6. Bookshelf: Giá sách
  7. Chair: Ghế
  8. Cupboard: Tủ chén
  9. Mirror: Gương
  10. Plate: Đĩa
  11. Knife: Dao
  12. Bowl: Bát, tô
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Địa điểm
  1. School: Trường học
  2. University: Trường đại học
  3. Market: Chợ
  4. Supermarket: Siêu thị
  5. Bookstore/ Bookshop: Tiệm sách
  6. Bakery: Tiệm bánh
  7. Pharmacy: Tiệm thuốc
  8. Cinema: Rạp chiếu phim
  9. Restaurant: Nhà hàng
  10. Gallery: Phòng tranh
  11. Museum: Viện bảo tàng
  12. Zoo: Sở thú
  13. Park: Công viên
  14. Hotel: Khách sạn
  15. Church: Nhà thờ
  16. Pagoda: Chùa
  17. Bus station: Trạm xe buýt
  18. Train station: Ga tàu
  19. Office: Văn phòng
  20. Company: Công ty
  21. Hospital: Bệnh viện
  22. Bank: Ngân hàng
  23. Factory: Nhà máy
  24. Prison: Nhà tù
  25. Stadium: Sân vận động
  26. Castle: Lâu đài
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Môn học
  1. Maths: Toán
  2. Literature: Văn học
  3. Biology: Sinh học
  4. Physics: Vật lý
  5. Chemistry: Hóa học
  6. History: Lịch sử
  7. Geography: Địa lý
  8. English: Tiếng anh
  9. Music: Âm nhạc
  10. Physical education: Thể dục
  11. Art: Mỹ thuật
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Nghề nghiệp
  1. Doctor: Bác sĩ
  2. Dentist: Nha sĩ
  3. Cashier: Thu ngân
  4. Teacher: Giáo viên
  5. Baker: Thợ làm bánh
  6. Singer: Ca sĩ
  7. Artist: Họa sĩ
  8. Waiter: Bồi bàn
  9. Actor: Nam diễn viên
  10. Actress: Nữ diễn viên
  11. Nurse: Y tá
  12. Secretary: Thư ký
  13. Businessman: Doanh nhân
  14. Policeman: Cảnh sát
  15. Dancer: Vũ công
  16. Farmer: Nông dân
  17. Photographer: Nhiếp ảnh gia
  18. Lawyer: Luật sư
  19. Journalist: Nhà báo
  20. Engineer: Kỹ sư
  21. Pilot: Phi công
  22. Mechanic: Thợ máy, thợ cơ khí
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Thể thao
  1. Tennis: Quần vợt
  2. Swimming: Bơi lội
  3. Volleyball: Bóng chuyền
  4. Basketball: Bóng rổ
  5. Baseball: Bóng chày
  6. Badminton: Cầu lông
  7. Skiing: Trượt tuyết
  8. Golf: Gôn
  9. Climbing: Leo núi
  10. Boxing: Đấm bốc
  11. Fishing: Câu cá
  12. Jogging: Chạy bộ
  13. Rowing/Sailing: Chèo thuyền
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Gia đình
  1. Dress: Đầm
  2. Pants: Quần tây
  3. Shorts: Quần đùi
  4. Shirt: Áo sơ mi
  5. T-shirt: Áo thun
  6. Suit: Đồ vest
  7. Jacket: Áo khoác
  8. Skirt: Váy
  9. Sweater: Áo len dài tay
  10. Jeans: Quần jeans
  11. Scarf: Khăn quàng cổ
  12. Cap: Mũ lưỡi trai
  13. Hat:
  14. Shoe: Giày
  15. Sock: Tất
  16. Tie: Cà vạt
Từ vựng chủ đề: Phim ảnh
  1. Magic/ Fantasy: Phim kỳ ảo
  2. Drama: Kịch
  3. Comedy: Hài kịch
  4. Sci-fi (Scientific): Khoa học viễn tưởng
  5. Cartoon/ Animation: Hoạt hình
  6. Horror: Kinh dị
  7. Romantic: Phim tình cảm lãng mạn
  8. Detective: Phim trinh thám
  9. Thriller: Phim ly kỳ, giật gân
  10. Action: Phim hành động
  11. Adventure: Phim phiêu lưu
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Màu sắc
  1. White: Trắng
  2. Black: Đen
  3. Blue: Xanh da trời
  4. Green: Xanh lá
  5. Yellow: Vàng
  6. Orange: Cam
  7. Pink: Hồng
  8. Gray: Xám
  9. Red: Đỏ
  10. Brown: Nâu
  11. Violet/ Purple: Tím
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Thời tiết
  1. Sun: Nắng
  2. Rain: Mưa
  3. Hot: Nóng
  4. Wet: Ẩm ướt
  5. Dry: Khô
  6. Cold: Lạnh
  7. Wind: Gió
  8. Cloudy: Nhiều mây
  9. Windy: Nhiều gió
  10. Foggy: Sương mù
  11. Shower: Mưa rào
  12. Storm: Bão
  13. Snow: Tuyết
  14. Overcast: U ám
  15. Rainbow: Cầu vồng
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Bộ phận cơ thể
  1. Head: Đầu
  2. Face: Mặt
  3. Ear: Tai
  4. Arm: Cánh tay
  5. Eyes: Mắt
  6. Noise: Mũi
  7. Fingher: Ngón tay
  8. Mouth: Miệng
  9. Lip: Môi
  10. Tooth: Răng
  11. Heart: Trái tim
  12. Knee: Đầu gối
  13. Leg: Chân
  14. Stomach: Dạ dày
  15. Hair: Tóc
  16. Neck: Cổ
  17. Chin: Cằm
  18. Heel: Gót chân
  19. Foot: Bàn chân
  20. Toe: Ngón chân cái
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Từ vựng chủ đề: Tính cách
  1. Honest: Trung thực
  2. Humorous: Hài hước
  3. Kind: Tử tế
  4. Polite: Lịch sự
  5. Patient: Kiên nhẫn
  6. Cheerful/ Amusing: Vui vẻ
  7. Dependable: Đáng tin cậy
  8. Selfish: Ích kỷ
  9. Aggressive: Xấu bụng
  10. Unpleasant: Khó chịu
  11. Cruel: Độc ác
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Những cụm từ khi nói về đồ ăn
HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH HỌC TỪ VỰNG TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY [TẬP SUY NGHĨ BẰNG TIẾNG ANH]
Mẫu câu về các hoạt động thường ngày của con người
  1. It was dull enough: Thật là nhàm chán khủng khiếp
  2. We went upstairs each to our own room: Mỗi người chúng tôi đã lên lầu vào phòng của mình
  3. He rested his arms on the table: Anh ấy đặt tay lên bàn
  4. He stood up from the table: Anh ấy đứng dậy khỏi bàn
  5. He took his feet off the table: Anh ấy rút chân khỏi bàn
  6. I stepped out into the street: Tôi bước ra đường
  7. He looked out of the window again: Anh ấy nhìn ra ngoài cửa sổ một lần nữa
  8. He put his hand on my shoulder: Anh ấy khác tay lên vai tôi
  9. He whacked me on the back: Anh ấy đánh mạnh vào lưng tôi
  10. He wiped his hands on his jumper: Anh ấy lau tay vào cái áo khoác lên của mình
  11. He wiped his mouth: Anh ấy lau miệng
  12. He have to get washed: Anh ấy có phải tắm rửa
  13. I have to go: Tôi phải đi
  14. I looked at my watch: Tôi nhìn đồng hồ
  15. I sat at the table: Tôi ngồi xuống bàn
  16. I sat on a chair: Tôi ngồi xuống một cái ghế
  17. I washed, combed my hair and we went down the stairs: Tôi gội đầu, chải đầu và đi xuống cầu thang
  18. I went out the door and suddenly I felt lonely: Tôi đi ra cửa và cảm thấy thật cô đơn
  19. I went up to my room to wash: Tôi đi vào phòng để rửa
  20. We looked at each other: Chúng tôi nhìn nhau
  21. We sat down on a bench and I looked at her: Chúng tôi ngồi xuống một ghế dài và tôi nhìn cô ấy
  22. We walk on a way and were stopped under a tree: Chúng tôi đi trên một con đường và đã dừng lại dưới một gốc cây
  23. We’ll have a walk and talk together: Chúng ta hãy đi dạo và cùng nói chuyện phiếm
  24. She was looking in the mirror: Lúc đó cô ấy đang nhìn mình trong gương
  25. She stripped the blankets off the bed: Cô ấy bỏ cái chăn ra khỏi giường
Thiết kế website bởi webmoi.vn