Ngữ pháp giúp cho bạn chinh phục một ngôn ngữ tốt hơn, bạn có thể vận dụng từ vựng đúng ngữ cảnh. Điều này sẽ giúp cho người nghe và người đọc hiểu đúng ý nghĩa mà bạn muốn diễn đạt. Tuy nhiên, Để lúc nào cũng viết một câu luôn luôn đúng, người viết phải nắm được các thành phần cơ bản trong câu, cũng như cách phối hợp chúng lại với nhau như thế nào cho chính xác. Thông thường trong một câu sẽ có hai thành phần chính. Hãy cùng IELTS Lingo tìm hiểu ngay nhé!
1. Subject – Chủ ngữ
Chủ ngữ |
Cách dùng |
Pronoun – đại từ (I/We/He/She/It/They/You) |
|
Noun/Noun phrase – danh từ/cụm danh từ |
|
Gerund (Ving) – động từ thêm -ing Lưu ý: động từ trong vế có chủ ngữ là gerund luôn luôn phải được chia số ít. |
|
Dummy subject – chủ ngữ giả Lưu ý: tránh nhầm lẫn “It” chủ ngữ giả với “It” đại từ. |
|
Lưu ý:
|
|
2. Verb – Động Từ
Động từ | Cách dùng |
To be – động từ to be Lưu ý:
|
|
Regular verb – động từ thường
Word pattern bao gồm: verb pattern, noun pattern, adjective pattern. |
→ to prevent someone/something from Ving
→ to allow someone/something to V |
Modal verb – động từ khiếm khuyết (should, would, could, can, ought to, might, …) Lưu ý: sau modal verb lúc nào cũng phải có một động từ chính, nếu thiếu động từ này câu sẽ không có nghĩa. |
Verb pattern: |
Ứng dụng
Bây giờ chúng ta thử kết hợp cả hai chủ điểm ngữ pháp vừa học để dịch câu sau đây từ tiếng Việt sang Tiếng Anh nhé:
“Chơi thể thao thường xuyên sẽ giúp cải thiện sức khoẻ và loại bỏ nguy cơ bị bệnh tiểu đường”
1. Xét subject: ” chơi thể thao thường xuyên ” → Playing sports frequently (gerund → Ving)
2. Xét verb:
- “giúp cải thiện sức khoẻ” → help improve (physical) health
- “loại bỏ nguy cơ bị bệnh tiểu đường” → eliminate the risk of diabetes
3. Xét tense: vì đây là một câu chỉ fact (sự thật) nên dùng simple present.
4. Kết hợp hai bước: ta có một câu hoàn chỉnh như sau:
→ Playing sports frequently helps improve (physical) health and eliminate the risk of diabetes.
Vì thế nên khi viết câu, không chỉ đơn thuần là dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, vì cấu trúc ngữ pháp của hai ngôn ngữ này hoàn toàn khác nhau. Riêng tiếng Anh, bất kì từ ngữ nào cũng có pattern riêng của nó, nếu như kết hợp sai sẽ cho ra nghĩa khác hoặc không chính xác. Do đó, lúc nào cũng phải đi theo trình tự như sau:
1. Xét subject: → xác định chủ ngữ ở dạng singular (số ít) hay plural (số nhiều) để chia verb. 2. Xét verb → xác định verb pattern.
2. Xét S -V Agreement 2 cũng như tense
3. Viết thành một câu hoàn chỉnh → xét meaning ( nghĩa) xem đã đúng chưa
Công cụ hỗ trợ
Để có thể xác định được verb pattern của câu chính xác, có thể truy cập vào trang web: Oxford Learners Dictionaries
Các bước tra cứu word pattern nhanh và chính xác nhất:
- Tìm từ cần tra cứu
- Xác định word form (từ loại) vì đôi khi tìm đúng từ nhưng lại sai từ loại → sai word pattern.
- Đọc kĩ meaning của từ đó vì một từ có thể có nhiều tầng nghĩa khác nhau. Cause – Effect
- Xác định word pattern.
Ví dụ: Khi chúng ta tìm từ “damage”, từ điển sẽ cho ra kết quả:
damage (noun) – [uncountable]
damage to something – physical harm caused to something which makes it less attractive, useful or valuable.
→ đây là noun nên chắc chắn damage to something là noun pattern → không thể áp dụng cho verb được.
Tuy nhiên, khi damage ở dạng verb, ta có:
damage something/somebody – to have a bad or harmful effect on something/somebody. “Smoking seriously damages your health.” → đây mới là verb pattern.
1 collocation – cụm từ được dùng rất thông dụng trong tiếng Anh, thông thường sẽ kết hợp nhiều từ loại khác nhau (verb, noun, adj,…)
2 S-V Agreement – sự đồng nhất giữa chủ ngữ và động từ; nếu chủ ngữ số ít – động từ sẽ được chia số ít và tương tự.
Practice Constructing Sentences
Exercise 1 – Build complete sentences based on given words, then identify verb pattern used. Remember you can always add modal verbs to the sentences.
Example: Government – encourage – public transport
The government should encourage citizens to use public transport
…………………………………………………………………………………………………
Verb pattern: to encourage someone to do something
- Teachers – encourage – creative
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Teachers – be patient – weak students
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Teachers – create – opportunities – English
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Teachers – encourage – extracurricular activities
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Teachers – provide – more homework
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Government – force – helmets
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Government – discourage – smoke – public places
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Government – prevent – hunt animals
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Government – encourage – donate
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Government – invest – education
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Parents – spend – children
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Parents – encourage – books
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Parents – prevent – video games
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Parents – discourage – TV
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
- Parents – encourage – exercise
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Verb pattern:
Exercise 2 – Arrange these scrambled words into correct order.
- school clubs/encourage/in/students/join/should/teachers/to.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. take/encourage/to/the government/public transport/citizens.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. wear/citizens/helmets/the government/force/should/to.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. harmful/smoking cigarette/health/to/is/your.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. offer/traveling/teenagers/valuable/can/experience.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. should/in/the government/invest/education/more money.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. parents/children/prevent/playing video games/from/should.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. learn/independent/should/children/to be.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. should/criminals/dangerous/kept/in prison/be.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
10. teachers/well-explained/with/students/lessons/provide/should.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Exercise 3 – Underline the errors in these sentences and correct them. Remember one sentence can have multiple errors.
- Teachers help students distinguishing right from wrong.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Go abroad is a good way to improve English skills
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. The government should more trees in local areas.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Many students tend to lost focus on their lessons.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. One of the most common leisure activities is listen to music.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. During the crisis, the poor help the government by providing food and clothes.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Talking to foreigners are good for students to improve their speaking skills.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. The fact children behave badly results poor parenting.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
9. Parents should allow their students to study what they like.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
10. Workers encouraged to use public transport.
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm:
LINGO CONNECTOR
195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p17, Q. Bình Thạnh.
Hotline: 0287 303 8596
Facebook: https://www.facebook.com/LingoConnector.edu.vn