Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

IELTS Grammar: Phrasal Verb Với COME

Chào các bạn, IELTS Lingo Connector biết sự khó khăn cho các bạn khi học các từ vựng về Phrasal Verb với Come, vì thế hôm nay IELTS Lingo sẽ gửi đến các bạn một số Phrasal Verb với Come thương được sử dụng trong bài thi IELTS  nhé. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm nhiều Phrasal Verb hay nhé.

Các phrasal verb với “COME”

1.  Come aboard : lên tàu
Eg: Quickly! It’s time to come abroad. (Nhanh lên! Đến giờ lên tàu rồi)

2.  Come about  : xảy ra, đổi chiều, bắt đầu xảy xa
Eg: When did World War II come about? (Thế chiến II bắt đầu nổ ra khi nào?)

3.  Come across: tình cờ gặp
Eg: Andy comes across some of his old toys when he cleans the storage. (Andy tìm cờ tìm thấy mấy món đồ chơi cũ khi anh dọn dẹp kho của mình.)

4. Come after: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
Eg: A lot of parents still force their children to come after their career. (Rất nhiều phụ huynh vẫn ép buộc con cái phải nối nghiệp cha mẹ.)

5.  Come again: trở lại
Eg: She promised she will come here again as soon as possible. (Cô ấy hứa sẽ quay trở lại đây sớm nhất có thể.)

6. Come against: đụng phải, va phải
Eg: He comes against me then leaves without apologies. (Anh ta va phải tôi rồi cứ thể bỏ đi mà không hề xin lỗi.)

7. Come along: đi cùng, xúc tiến, cút đi
Eg: I’m going shopping now. Will you come along? *Mình chuẩn bị đi mua sắm. Cậu đi cùng không?)

8. Come apart: tách khỏi, rời ra
Eg: He made the old windows come apart for replacing with the new one. (Anh ấy tháo cửa sổ cũ ra để thay thế bằng cái mới.)

9. Come around: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
Eg: I like to come around the city in my free time. (Khi có thời gian rảnh, tôi thích đi lang thang thăm thú thành phố.)

10. Come at: đạt tới, đến được, nắm được, thấy
Eg: They came at the high level of cooking for 1 year training. (Họ đã đạt tới trình độ nấu ăn cao sau 1 năm đào tạo.)

11. Come away: đi xa, rời ra
Eg: She came away from this town for a long time. (Cô ấy rời khỏi thị trấn cũng 1 thời gian khá dài rồi.)

12. Come back: trở lại, được nhớ lại, cải lại
Eg: He came back with a bunch of roses. (Anh ấy quay trở lại với 1 bó hoa hồng.)

13. Come before: đến trước
Eg: What even number comes before 182? (Số chẵn liền trước 182 là số nào?)

14. Come between: đứng giữa, can thiệp vào
Eg: It’s none of your business. Don’t come between! (Không phải việc của cậu. Đừng có can thiệp vào nữa.)

15. Come by: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
Eg: How do you get here? I come by bus. (Cậu đi xe gì đến đây thế? – Tớ đi bus.)

16. Come clean: thú nhận
Eg: Just come clean what you have done! (Hãy thú nhận tất cả những việc cậu đã làm đi.)

17. Come down: xuống, sụp đổ, được truyền lại
Eg: A lot of trees come down after the storm. )Rất nhiều cây xanh đã ngã xuống sau cơn bão lớn.)

18. Come down on: mắng nhiếc, trừng phạt
Eg: She comes down on her son because he fights with his friends at school. (Cô ấy mắng con trai vì thằng bé đánh nhau với bạn ở trường.)

19. Come down with: góp tiền, bị ốm
Eg: She came down with  serious flu 2 days ago (Cô ấy bị cúm nặng 2 ngày trước.)

20. Come easy to: không khó khăn đối với ai
Eg: He really comes easy to everyone. (Anh ấy rất dễ dãi với mọi người.)

21. Come forward: đứng ra, xung phong
Eg: Who can come forward to solve this problem? (Ai có thể xung phong giả bài này nào?)

22. Come from: đến từ, sinh ra
Eg: Where does Tom Holland come from? (Tom Holland đến từ đâu vậy?)

23. Come full ahead: tiến hết tốc độ
Eg: We’re running out of time so we have to come full ahead. (Chúng tôi sắp hết thời gian vì vậy chúng tôi phải tăng hết tốc độ lên.)

24. Come in: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
Eg: Teacher, can I come in? (Thưa cô cho em vào lớp.)

25. Come in for (sth): bị đổ lỗi, chỉ trích
Eg: He has come in for a lot of criticism over his plagiarism. (Anh ta bị chỉ trích rất nhiều vì tội đạo nhái.)

26. Come into: ra đời, thừa hưởng
Eg: She will come into 50% of property after her grandmother’s death. (Cô ấy sẽ thừa hưởng 50% tài sản sau khi bà cô mất.)

27. Come into account: được tính đến
Eg: This situation comes into account our plan. (Trường hợp này đã được tính đến trong kế hoạch của chúng tôi.)

28. Come into effect  : có hiệu lực
Eg: The new law will come into effect from 1/5/2021

29. Come into existence: ra đời, hình thành
Eg: Banh chung has come into existence in Hung Vuong dynasty. (Bánh chưng được ra đời từ thời Hùng Vương.)

30. Come into force: có hiệu lực
Eg: The new policy is going to come into force next month. (Chính sách mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau.)

31. Come on: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp, Đi nào!, Nhanh nào!.
Eg: You are behind the schedule. Come on! (Cậu đang bị chậm tiến độ đó. Nhanh lên nào!)

Xem thêm: 20 Phrasal Verbs giúp bạn nâng điểm IELTS SPEAKING 7.0+ 

32. Come over: vượt (biển), băng (đồng…), đi qua
Eg: You have to come over the field to get to the farm (Cậu phải đi qua cánh đồng thì mới tới được trang trại.)

33. Come round: đi nhanh, đi vòng, đến thăm nhà ai đó
Eg: If you have free time, you are free to come round my home.  (Nếu rảnh thì cậu chứ đến nhà mình chơi.)

34. Come under: rơi vào loại, nằm trong loại, chịu đựng, trải qua cái gì đó.
Eg: She has come under depression for more than a year . (Cô ấy chịu đựng bệnh trầm cảm đã hơn 1 năm rồi

35. Come up with: tìm ra, nảy ra
Eg: Have you come up with the answer for this exercise? (Các bạn đã tìm ra đáp án của bài này chưa?)

Hy vọng bài viết dưới đây có thể giúp các bạn có thêm nhiều cụm Phrasal Verb với Come thông dụng trong bài thi IELTS và có thể áp dụng nhiều nhất có thể nhé. Và đừng quên ghé thăm thư viện của IELTS Lingo để có thể cập nhật những bài viết mới hằng ngày nhé! Chúc các bạn học tốt!

Nguồn: Tài liệu IELTS

Thiết kế website bởi webmoi.vn