Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Tổng hợp IDIOMS chủ đề Animals trong IELTS Speaking

Xin chào tất cả các bạn đang học IELTS. Đến với series chia sẻ kiến thức học IELTS Speaking. Ngày hôm này Lingo sẽ mang đến cho các bạn một kiến thức vô cùng thú vị mà các bạn có thể áp dụng và ghi điểm với giám khảo. Chủ đề mà hôm này Lingo muốn giới thiệu đến cho các bạn đó là IDIOMS hữu ích liên quan đến động vật. Hãy cùng tham khảo ngay nhé!

idioms-chu-de-animals

Tổng hợp IDIOMS chủ đề Animals trong IELTS Speaking

  • A sitting duck
Ý nghĩa: Người hoặc vật ở vị trí hiểm yếu dễ bị tấn công hoặc bị thương.
Ex: I felt like a sitting duck when my car broke down in a dangerous neighborhood, waiting to be stolen.
  • As Poor as a Church Mouse
Ý nghĩa: Rất nghèo.
Ex: We were both as poor as church mouse when we married, and we had to live with my husband’s parents.
  • Back the Wrong Horse
Ý nghĩa: Để hỗ trợ bên thua cuộc
Ex: In supporting Jones for the position, I believe we are backing the wrong horse. The employer appears to have decided to hire Sanchez.
  • Dark Horse
Ý nghĩa: Một ứng cử viên hoặc đối thủ cạnh tranh bất ngờ.
Ex: Two candidates have been fighting one other in advertisements, but a dark horse with a cleaner image has pushed past both of them.
  • Elephant in the Room
Ý nghĩa: Một vấn đề lớn mà không ai đề cập hay nói tới.
Ex: We’re coming up with all these fantastic ideas and acting like we can put them into action, but the elephant in the room is financing. That is something we haven’t dealt with at all.
  • Flat Out Like a Lizard Drinking
Ý nghĩa: Rất bận.
Ex: For the first several weeks on the job, I’ll be flat out like a lizard drinking.
  • Get One’s Ducks in a Row
Ý nghĩa: Có mọi thứ được tổ chức, vào nếp; tổ chức bản thân
Ex: Please accept my apologies for the flood of communications. I’m just trying to get my ducks in a row before I leave on vacation.
  • Get Someone’s Goat
Ý nghĩa: Chọc tức ai đó một cách sâu sắc.
Ex: George’s habit of taking credit for the other work gets my goat.
  • Hold Your Horses (generally excl.)
Ý nghĩa: Dừng lại; kiềm chế bản thân; đừng quá vui mừng.
Ex: Hold your horses. We don’t even know if we’ll get a raise. You should not begin arranging a lavish trip.
  • Lion’s Share
Ý nghĩa: Phần lớn nhất của một cái gì đó.
Ex: If this project succeeds, I’ll get the lion’s share of the credit, but if it doesn’t, I’ll take the brunt of the responsibility.
  • Loaded for Bear
Ý nghĩa: Chuẩn bị cho các vấn đề, chuẩn bị tốt cho một thử thách.
Ex: I’m sure the professor will disagree with me, but don’t worry — I’m ready to loaded for bear.
  • On a Lark
Ý nghĩa: Tự phát, theo ý thích, cho vui.
Ex: We decided to travel to the coast for the weekend on a lark.
  • Blow the Cobwebs Away (or Out of Something)
Ý nghĩa: Tạo không gian cho những ý tưởng mới, khuyến khích một cái gì đó mới.
Ex: The artist wanted to blow the cobwebs away in the world of classical music and expose audiences to new ideas.
  • Don’t Look a Gift Horse in the Mouth
Ý nghĩa: Đừng đặt câu hỏi về giá trị của một món quà. Biểu hiện này xuất phát từ việc thực hành xác định tuổi và sức khỏe của một con ngựa bằng cách nhìn vào răng của nó.
Ex: It was thoughtful of him to present you with the ring. Don’t look a gift horse in the mouth.
  • Go Belly Up
Ý nghĩa: Phá sản.
Ex: I’m worried that unless we cut costs, we’ll go belly up within a year.
  • Kangaroo Court
Ý nghĩa: Một tòa án luật nơi các thủ tục thích hợp không được tuân thủ; một thủ tục pháp lý giả mạo.
Ex: The journalist was sentenced to 15 years in jail after a kangaroo court hearing in which he was denied access to counsel.
  • Mad As A Box Of (Soapy) Frogs
Ý nghĩa: Tinh thần cực kỳ bất ổn; tâm thần; tách rời thực tế.
Ex: June believes the firm will fail, but I think she’s as mad as a box of frogs.
  • Never Look a Gift Horse in the Mouth
Ý nghĩa: Thật là thô lỗ khi kiểm tra kỹ/ soi xét một món quà; nhận quà một cách lịch sự.
Ex: Don’t criticize the automobile because it was given to you by your father. Especially, never look a gift horse in the mouth!
  • Play cat and mouse
Ý nghĩa: Cố gắng lừa ai đó mắc sai lầm để bạn có thể đánh bại họ.
Ex: The 32-year-old singer spent much of the week playing cat and mouse with the media.
  • Raise (Someone’s) Hackles
Ý nghĩa: Khiến ai đó tức giận và đề phòng/ phòng thủ.
Ex: When David talks about the university in that way, it truly raises my hackles. I attended there and received an excellent education.
  • Swim with Sharks
Ý nghĩa: Để chấp nhận rủi ro lớn.
Ex: If you want to go to the treasure island, you’ll have to swim with sharks for a time.
  • Ugly Duckling
Ý nghĩa: Một đứa trẻ vụng về hoặc một người trẻ tuổi lớn lên thành một người đẹp.
Ex: At first, Katy was such an ugly duckling. She’s now a stunning dancer.
  • When Pigs Fly
Ý nghĩa: Không bao giờ.
Ex: Yes, I’ll go out with JayKi once more when pigs fly.
Chúc các bạn thành công và học tập tốt
Nguồn: Tự học IELTS 9.0
🔥IELTS LINGO – GIẢI PHÁP IELTS CHO NGƯỜI LƯỜI 🔥
ℹ️LINGO CONNECTORℹ️
🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.
☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596
🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức
☎️ Hotline: 0286 654 6678
🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
☎️ Hotline: 0582 388 388
Thiết kế website bởi webmoi.vn