Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Water Pollution

Water Pollution là một trong những chủ đề khá là Hot hiện nay. Vậy nên đến với bài viết ngày hôm nay, IELTS Lingo sẽ giới thiệu đến cho các bạn từ vựng IELTS chủ đề Water Pollution mà các bạn có thể áp dụng vào trong bài thì của mình. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Từ vựng IELTS chủ đề Water Pollution

  • Sewage leakage : rò rỉ nước thải sinh hoạt
  • Water filtration: sự lọc nước
  • Water scarcity: sự thiếu nước
  • Prolonged drought: hạn hán dài
  • Water contamination : ô nhiễm nước
  • Undrinkable: không thể uống được
  • untreated hazardous waste: các chất thải nguy hại chưa qua xử lý
  • a wide range of pollutants: một loại các chất gây ô nhiễm
  • a freshwater crisis: một cuộc khủng hoảng nước ngọt
  • to safeguard water supplies: bảo vệ nguồn cung cấp nước
  • water treatment plants: nhà máy xử lý nước
  • spills and leaks from oil pipelines: tràn và rò rỉ từ đường ống dẫn dầu
  • to degrade water supplies: làm suy giảm nguồn cung cấp nước
  • to contain fertilizers, pesticides, and herbicides: chứa phân bón, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ
  • harmful contaminants: chất gây ô nhiễm có hại
  • to be released into the environment: bị thải ra môi trường
  • to end up in landfill sites: tập kết ở các bãi rác
  • a proper waste management system: hệ thống quản lý chất thải thích hợp

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng và bài viết mẫu chủ đề Environment trong IELTS Writing

Causes of water pollution

  • The dumping of industrial waste/ domestic waste ∼ the discharge of harmful substances into…: Việc thải chất thải công nghiệp / chất thải sinh hoạt thải chất độc hại vào …
  • dump untreated hazardous waste into rivers, streams…: thải chất thải nguy hại chưa được xử lý vào sông, suối,…
  • improper sewage disposal: xử lý nước thải không đúng cách
  • Do not have a proper waste management system: không có hệ thống quản lý chất thải thích hợp
  • Imperfect water treatment plants: nhà máy xử lý nước không hợp lý
  • The overuse of chemical fertilizers and pesticides: Việc lạm dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • agricultural run-off containing pesticides: nước thải nông nghiệp chứa thuốc trừ sâu
  • pollutants are carried across or though the ground by rain or melted snow: các chất ô nhiễm ngấm xuống đất do mưa hoặc tuyết tan chảy
  • This run-off contains fertilizers, pesticides and herbicides: dòng chảy này chứa phân bón, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ
  • Mining and drilling: hoạt động khoan và khai thác mỏ

Effects

  • to pose a serious hazard to aquatic organisms: gây nguy hiểm nghiêm trọng cho các sinh vật sống dưới nước
  • to contribute to a freshwater crisis: gây ra một cuộc khủng hoảng nước ngọt
  • Threaten the sources upon which we rely for drinking water and other critical needs: đe dọa các nguồn nước mà chúng ta phụ thuộc vào đó để lấy nước uống và các nhu cầu quan trọng khác
  • to result in human health problems, long-term ecosystem damage: dẫn đến các vấn đề sức khỏe của con người, thiệt hại hệ sinh thái lâu dài
  • unsanitary water supplies: nguồn cung cấp nước bị ô nhiễm
  • exact a health toll in the form of disease (polluted water → transit dangerous diseases such as cholera, typhoid): gây ra nhiều bệnh tật (nước bị ô nhiễm → truyền các bệnh nguy hiểm như bệnh tả, thương hàn)
  • marine creatures mistake garbage for food: sinh vật biển nhầm rác với thức ăn

Và trên đây là tổng hợp từ vựng IELTS Chủ đề Water Pollution mà IELTS Lingo muốn gởi đến cho các bạn. Hãy cùng bắt tay vào học và luyện tập ngay nhé!

Ngoài ra, các bạn hãy ghé thăm thư viện IELTS Writing của Lingo để cập nhật thêm thật nhiều kiến thức đến từ nhiều chủ đề khác nhé.

Chúc các bạn thành công và học tập tốt!

(Nguồn: IELTS Nguyễn Huyền )

Thiết kế website bởi webmoi.vn