Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề ACCOUNTING – tiếng Anh doanh nghiệp

Trong các bộ phận tại các doanh nghiệp, có thể thấy bộ phận kế toán là không thể thiếu để thống kê những chi tiêu của doanh nghiệp. Đối với các doanh nghiệp nước ngoài, bộ phận kế toán cần biết những từ vựng tiếng Anh để có thể dễ dàng hoàn thành công việc. Hôm nay, IELTS Lingo sẽ chia sẻ đến các bạn từ vựng tiếng Anh chủ đề Accounting, cùng Lingo tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề INVOICES – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề ORDERING SUPPLIES – tiếng Anh doanh nghiệp

tu-vung-accounting-TADN

Từ vựng chủ đề ACCOUNTING

  • Accounting (n) : công việc kế toán

Ex: Good accounting is needed in all businesses.

Việc kế toán tốt là cần thiết cho mọi công việc làm ăn.

  • Accountant (n) : Kế toán viên

Ex: He is not sure if he owes tax on this, but is meeting his accountant this week to discuss the issue.

Ông ấy không chắc nếu ông nợ thuế về điều này, nhưng sẽ gặp kế toán của mình trong tuần này để thảo luận về vấn đề này.

  • Accumulate (v) : tích lũy, tích góp, gom góp

Ex: They have accumulated more than enough information.

Họ đã tích lũy nhiều hơn mức thông tin đủ dùng.

  • Asset (n) : tài sản, của cải

Ex: The company’s assets are worth millions of dollars.

Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la.

  • Audit (v) : kiểm toán

Ex: The independent accountants audited the company’s books.

Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty.

  • Budget (n) : ngân sách, ngân quỹ

Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.

Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.

tu-vung-accounting-TADN

  • Build up (v) : xây dựng dần lên

Ex: The firm has to build up a solid reputation for itself.

Công ty phải xây dựng dần lên danh tiếng vững chắc cho chính mình.

  • Client (n) : khách, khách hàng

Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.

Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ.

  • Debt (n) : nợ, món nợ

Ex: The banks are worried about your increasing debt.

Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.

tu-vung-accounting-TADN

  • Outstanding (adj) : còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ

Ex: She has outstanding debts of over £500.

Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

  • Reconcile (v) : chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải

Ex: The accountant found the error when she reconciled the account.

Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).

  • Turnover (n) : doanh số, doanh thu

Ex: An annual turnover of $75 million.

Doanh thu hàng năm của $ 75.000.000.

tu-vung-accounting-TADN

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-doanh-nghiep/

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Thiết kế website bởi webmoi.vn