Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề BANKING – tiếng Anh doanh nghiệp

Trong môi trường doanh nghiệp, vấn đề vay vốn và các vấn đề khác xoay quanh Banking là rất quen thuôc. Đặc biệt trong môi trường doanh nghiệp nước ngoài, am hiểu thành thạo từ vựng chủ đề banking là rất cần thiết. Hôm nay, IELTS Lingo sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề này, cùng Lingo tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề ORDERING SUPPLIES – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề RECRUITMENT – tiếng Anh doanh nghiệp

Banking-tieng-anh-doanh-nghiep

Từ vựng chủ đề BANKING

  • Accept (v) : nhận, chấp nhận

Ex: The receptionist accepted the package from the courier.

Người tiếp tân đã nhận kiện hàng từ người đưa thư.

  • Balance (v) : quyết toán

Ex: It took him over an hour to balance his checkbook.

Nó lấy mất của anh hơn một tiếng đồng hồ để quyết toán tập chi phiếu.

  • Borrow (v) : mượn, vay

Ex: Can I borrow your mobile phone for a while? I have lost mine on the train.

Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một chút được không? Tôi vừa đánh mất điện thoại trên tàu.

  • Cautiously (adv) : ‹một cách› thận trọng, cẩn thận

Ex: Act cautiously when signing contracts and read them thoroughly first.

Hành động thận trọng khi ký các hợp đồng và trước hết hãy đọc chúng kỹ lưỡng.

Banking-tieng-anh-doanh-nghiep

  • Deduct (v) : lấy đi, trừ đi, khấu trừ

Ex: By deducting the monthly fee from her checking account, Yi was able to make her account balance.

Do việc khấu trừ tiền thù lao hàng tháng vào tài khoản vãng lai, Yi đã có thể thực hiện cân bằng thu chi tài khoản của mình.

  • Dividend (n) : tiền lãi cổ phần, tiền được cuộc, cái bị chia, số bị chia (toán)

Ex: The dividend was calculated and distributed to the group.

Cổ tức được tính toán và phân bổ theo nhóm.

  • Down payment (n) : phần tiền trả trước ban đầu

Ex: By making a large down payment, the couple saved a great deal in mortgage interest.

Bằng việc trả trước một phần lớn, đôi vợ chồng tiết kiệm được một khoản lãi cầm cố cao.

  • Mortgage (v) : cầm cố, thế chấp

Ex: Hiram mortgaged his home to get extra money to invest in his business.

Hiram thế chấp nhà mình để nhận một khoản tiền phụ thêm để đầu tư cho công việc.

Banking-tieng-anh-doanh-nghiep

  • Restricted (adj) : bị hạn chế, bị giới hạn

Ex: Access to the safe deposit box vault is restricted to key holders.

Việc vào hầm két bạc được hạn chế trong những người giữ chìa khóa.

  • Signature (n) : chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu

Ex: The customer’s signature was kept on file for identification purposes.

Chữ ký của khách hàng được lưu trên file nhằm mục đích nhận dạng.

  • Take out (v) : rút (tiền)

Khi nào tôi có thể rút tiền khỏi ngân hàng

  • Transaction (n) : sự giao dịch, công việc kinh doanh

Ex: Banking transaction will appear on your monthly statement.

Giao dịch ngân hàng sẽ xuất hiện trong thông báo tài khoản ngân hàng mỗi tháng.

Banking-tieng-anh-doanh-nghiep

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-doanh-nghiep/

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Thiết kế website bởi webmoi.vn