Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề CONFERENCES – tiếng Anh doanh nghiệp

Đến với thời kì hội nhập quốc tế, có rất nhiều công ty nước ngoài gia nhập thị trường vì thế việc thông thạo những từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp là điều rất cần thiết trong quá trình làm việc. Đặc biệt, thường xuyên tham gia các hội nghị hay cuộc họp tại công ty, những thông tin đăng kí và hướng dẫn đều được viết bằng tiếng Anh, nếu không nắm rõ các từ vựng này sẽ gây nhiều khó khăn và cản trở trong việc tham gia các hội nghị tại công ty. Vì thế, trong bài viết này, IELTS Lingo Connector sẽ chia sẻ đến các bạn từ vựng chủ đề CONFERENCES (Hội nghị) để hiểu rõ hơn về chủ đề này nhé!

từ vựng chủ đề conferences tiếng anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề Conferences

  • take part in (v.) : tham dự, tham gia

Ex: We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it.

(Chúng tôi không có đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tôi hủy bỏ nó.)

  • register (v.) : đăng ký

Ex: You can register this mail for an additional $2.2.

(Anh ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đôla phí bổ sung.)

  • attend (v.) : tham dự, có mặt

Ex: We expect more than 100 members to attend the annual meeting.

(Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên.)

  • session (n.) : kỳ họp, buổi họp

Ex: The morning sessions tend to fill up first, so sign up early.

(Các phiên họp sáng có khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm.)

Tiếng Anh chủ đề Conferences 1
  • conference (n.) : hội nghị

Ex: That room is used for exhibitions, conferences and social events.

(Căn phòng đó được dùng cho triển lãm, hội nghị và các sự kiện xã hội.)

  • association (n.) : hội, hiệp hội

Ex: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations.

(Tôi biết rằng ASEAN là viết tắt của Hiệp Hội Các Nước Đông Nam Á.

  • accommodate (v.) : làm cho phù hợp

Ex: The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it.

(Phòng họp đủ lớn để phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó.)

  • arrangement (n.) : sự sắp xếp

Ex: The travel arrangements were taken care of by Sara, Mr. Billing’s capable assistant.

(Việc thu xếp chuyến đi được chịu trách nhiệm bởi Sara, trợ lý có năng lực của ông Billing.)

Tiếng Anh chủ đề Conferences 2
  • get in touch (v.) : liên lạc với

Ex: As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests.

(Ngay khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách không mời mà đến.)

  • hold (v.) : chứa, đựng, tổ chức

Ex: This meeting room holds at least 80 people comfortably.

(Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người.)

  • location (n.) : vị trí

Ex: The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room.

(Vị trí họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ sang phòng Xanh.)

  • overcrowded (adj.) : chật ních, đông nghịt

Ex: Too many poor people are living in overcrowded conditions.

(Có quá nhiều người nghèo đang sống trong điều kiện chật chội.)

Tiếng Anh chủ đề Conferences 3

Hy vọng bài viết này đã giúp các bạn có thêm nhiều từ vựng hay về chủ đề Conferences và có thể áp dụng cho công việc của mình nhé! Và đừng quên ghé thăm thư mục Tiếng Anh cho Doanh nghiệp để không bỏ lỡ những kiến thức hay nhé!

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Nguồn: Tiếng Anh TFlat

Thiết kế website bởi webmoi.vn