Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề CONTRACT – tiếng Anh doanh nghiệp

Hiện trong thời kì hội nhập quốc tế, có rất nhiều công ty nước ngoài gia nhập thị trường vì thế yêu cầu và đòi hỏi thành thạo những từ vựng quan trọng và cần thiết là điều dễ hiểu  Đặc biệt, khi tham gia kí kết hợp đồng cùng các đối tác nước ngoài, những bản hợp đồng đều được viết bằng tiếng Anh, nếu không nắm rõ các từ vựng này sẽ gây nhiều khó khăn và cản trở trong trao đỏi và đàm phán. Vì thế, trong bài viết này, IELTS Lingo Connector sẽ chia sẻ đến các bạn từ vựng chủ đề CONTRACT (Hợp đồng) trong tiếng anh doanh nghiệp để hiểu rõ hơn về chủ đề này nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề CONFERENCES – tiếng Anh doanh nghiệp

tu-vung-contract-tieng-anh-DN

Từ vựng chủ đề CONTRACT

  • contract (n.) : hợp đồng

Ex: Are you going to break the contract?

Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?

  • abide by (v.) : tôn trọng, tuân theo, giữ (lời)

Ex: The two parties agreed to abide by the judge’s decision.

Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án.

  • agreement (n.) : sự đồng ý, thỏa thuận với nhau

Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.

Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.

tu-vung-contract-DN

  • assurance (n.) : sự cam đoan, bảo đảm

Ex: The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day.

Đối tác bán hàng cam đoan rằng ngày mai bàn phím lỗi sẽ được thay.

  • cancellation (n.) : sự bãi bỏ, hủy bỏ

Ex: The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week.

Việc hủy chuyến bay đã gây cho cô ấy nhiều vấn đề trong những ngày còn lại của tuần.

  • determine (v.) : xác định, định rõ

Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.

Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.

tu-vung-contract-DN

  • engage (v.) : thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)

Ex: He really wants to engage his classmates, but he doesn’t know how to do that.

Cậu ấy thực sự muốn giành được cảm tình của các bạn cùng lớp, nhưng cậu ấy không biết cách làm thế nào.

  • establish (v.) : thành lập, thiết lập

Ex: This company was established in 2010.

Công ty này được thành lập vào năm 2010.

  • obligate (v.) : bắt buộc, ép buộc

Ex: The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week.

Nhà thầu buộc phải làm việc 40 tiếng mỗi tuần.

tu-vung-contract-DN

  • party (n.) : đảng, phái, nhóm

Ex: The parties agreed to settle their contract dispute.

Các bên đã nhất trí đi đến một thỏa thuận trong hợp đồng gây tranh cãi của họ.

  • provision (n.) : dự phòng, điều khoản

Ex: The father made provision for his children through his will.

Người cha đã truyền lại di chúc cho những đứa con của mình.

tu-vung-contract-DN

  • resolve (v.) : giải quyết

Ex: The manager resolved to clean out all the files at the end of the week.

Cuối tuần, người quản lý đã giải quyết bằng cách xóa sạch tất cả các dữ liệu.

  • specific (adj.) : cụ thể, rõ ràng, rành mạch

Ex: The customer’s specific complaint was not addressed in his e-mail.

Khiếu nại cụ thể của khách hàng đã không được giải quyết trong Email gửi anh ấy.

 

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Nguồn: Tiếng Anh TFlat

Thiết kế website bởi webmoi.vn