Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề INTERVIEWING – tiếng Anh doanh nghiệp

Tiếp theo cho chủ đề Recruitment, xoay quanh vấn đề tuyển dụng ở mỗi doanh nghiệp, thì hôm nay IELTS Lingo sẽ chia sẻ đến các bạn một khía cạnh khách của tuyển dụng đó là buổi phỏng vấn cho các bạn tham gia tuyển dụng. Ngoài những người tuyển dụng thì những bạn tham gia phỏng vấn cũng nên biết những từ vựng tiếng Anh liên quan đến Interviewing để chuẩn bị tốt buổi phỏng vấn cho mình. Cùng Lingo tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề RECRUITMENT – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề CONFERENCES – tiếng Anh doanh nghiệp

tu-vung-interview-tieng-anh-DN

Từ vựng chủ đề INTERVIEWING

  • ability (n) : năng lực, khả năng, tài năng

Ex: The designer’s ability was obvious from her portfolio.

Năng lực của người thiết kế đã rõ ràng từ cặp hồ sơ (thiết kế) của cô ta.

  • apply (v) : nộp, ứng tuyển

Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.

Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.

  • background (n) : kiến thức, kinh nghiệm

Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.

Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.

tu-vung-interviewing-DN

  • be ready for (v) : sẵn sàng cho

Ex: Thanks to her careful research, the applicant felt that she was ready for the interview with the director of the program.

Nhờ sự nghiên cứu cẩn thận của mình, người xin việc thấy rằng cô ta đã sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn với người giám đốc của chương trình.

  • call in (v) : yêu cầu, mời tới

Ex: The HR manager called in all the qualified applicants for a 2nd interview.

Giám đốc nhân sự mời tất cả các ứng viên đủ điều kiện cho một cuộc phỏng vấn lần 2.

  • confidence (n) : sự tin tưởng, sự tin cậy

Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend.

Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.

tu-vung-interviewing-DN

  • constantly (adj) : Luôn luôn, liên tục, liên miên

Ex: The company is constantly looking for highly trained employees.

Công ty không ngừng tìm kiếm những nhân viên được đào tạo tốt.

  • expert (n) : chuyên gia

Ex: Do you have any questions for our computer expert today?

Các bạn có câu hỏi gì cho chuyên gia máy tính hôm nay không?

  • follow up (v, n) : (v) theo sau, bám riết

Ex: Always follow up an interview with a thank-you note

Luôn bám sát một cuộc phỏng vấn với một lá thư cảm ơn ngắn.

tu-vung-interviewing-DN

  • hesitant (adj) : Do dự, lưỡng lự, ngập ngừng

Ex: Marla was hesitant about negotiating a higher salary.

Marla lưỡng lự về việc thương lượng một mức lương cao hơn.

  • present (v) : đưa ra, bày tỏ, giới thiệu

Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting.

Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.

  • weakly (adv) : Một cách yếu ớt, yếu, ốm yếu

Ex: Her hands trembled and she spoke weakly at the interview.

Tay cô ta run và cô ta nói giọng yếu ớt tại buổi phỏng vấn.

tu-vung-interviewing-DN

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-doanh-nghiep/

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Nguồn: Tiếng Anh TFlat

Thiết kế website bởi webmoi.vn