Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề Museum – tiếng Anh doanh nghiệp

Bảo tàng là nơi cất giữ và trưng bày những tác phẩm đẹp và giá trị. Tham quan bảo tàng sẽ giúp bạn chiêm ngưỡng những nét đẹp và có thể học hỏi thêm những từ vựng tiếng Anh được chú thích. Bạn đã từng tham quan bảo tàng nào chưa?

Nếu chưa thì hãy 1 lần tham quan và học hỏi thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hay bạn nhé! Và bài viết dưới đây Lingo sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tiếng Anh chủ đề Museum để các bạn có thể tham khảo nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề MOVIES – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề MUSIC – tiếng Anh doanh nghiệp

tu-vung-museum-TADN

Từ vựng chủ đề Museum

  • Collection (n) : sự sưu tầm, bộ sưu tập

Ex: He won the fashion award for the best collection.

Ông ấy đã giành giải thưởng thời trang cho bộ sưu tập tốt nhất.

  • Criticism (n) : sự phê bình, chỉ trích

Ex: The revered artist’s criticism of the piece was particularly insightful.

Lời phê bình về tác phẩm của một họa sĩ được kính trọng là đặc biệt sâu sắc.

  • Express (v) : biểu lộ, diễn đạt

Ex: The photograph expresses a range of emotions.

Bức ảnh biểu lộ đủ loại cảm xúc.

  • Fashion (adj) : thời trang, mốt

Ex: The museum’s classical architecture has never gone out of fashion.

Kiến trúc cổ điển của viện bảo tàng không bao giờ lỗi thời.

  • Leisure (n) : thời gian nhàn rỗi

Ex: We can go to the permanent collection at our leisure.

Chúng tôi có thể đi góp nhặt/sưu tập thường xuyên vào lúc chúng tôi rảnh 

tu-vung-museum-TADN

  • Respond (v) : hồi âm, phúc đáp

Ex: How did they respond to the news?

Họ phản ứng lại với tin tức đó như thế nào?

  • Schedule (n) : chương trình, lịch trình

Ex: The TV schedules are filled with interesting films.

Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.

  • Significant (adj) : có tầm quan trọng, đáng kể

Ex: There has been a significant increase in the number of women students in recent years.

Số lượng sinh viên nữ đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.

  • Specialize (v) : chuyên môn hóa, chuyên về

Ex: He specialized in criminal law.

Anh ấy chuyên về pháp luật hình sự.

  • Spectrum (n) : sự phân bổ theo tính chất

Ex: Red and violet are at opposite ends of the spectrum.

Màu đỏ và tím được phân bổ ở hai đầu của quang phổ.

tu-vung-museum-TADN

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-doanh-nghiep/

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Thiết kế website bởi webmoi.vn