Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề SHOPPING – tiếng Anh doanh nghiệp

Trong cuộc sống hàng ngày, ngoài những giờ làm việc tại các doanh nghiệp, chúng ta đều có những hoạt động, sở thích như shopping, thể thao, nấu ăn,… Hôm nay, IELTS Lingo muốn chia sẻ đến các bạn một chủ đề chắc hẳn chúng ta ai cũng thích, đó là Shopping. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh cực hay chủ đề Shopping, cùng Lingo tham khảo nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề SALARIES & BENEFITS – tiếng Anh doanh nghiệp

tu-vung-shopping-tieng-anh-DN

Từ vựng chủ đề Shopping

  • Shopping (n) : mua sắm

Ex: Let’s go shopping.

Nào cùng nhau đi mua sắm.

  • Bargain (n) : món hời, cơ hội tốt (buôn bán)

Ex: Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain.

Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn.

  • Bear (v) : chịu đựng, cam chịu

Ex: Moya doesn’t like crowds so she cannot bear shopping during the holiday rush.

Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ.

tu-vung-shopping-tieng-anh-DN

  • Behaviour (n) : thái độ, hành vi, cách cư xử, cách đối xử, cách ăn ở

Ex: Suspicious behaviour in a department store will draw the attention of the security guards.

Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh.

  • Checkout (n) : thanh toán, quầy thanh toán (ở siêu thị, KS…)

Ex: The line at this checkout is too long, so let’s look for another.

Hàng chờ tại quầy tính tiền này dài quá, vậy chúng ta hãy đi tìm hàng khác.

tu-vung-shopping-tieng-anh-DN

  • Comfort (n) : sự thoải mái, dễ dàng

Ex: I like to dress for comfort if I’m spending the day shopping.

Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm.

  • Expand (v) : mở rộng, phát triển

Ex: The telephone networks in rural areas should be expanded.

Mạng lưới điện thoại ở các vùng sâu vùng xa nên được mở rộng

  • Explore (v) : khảo sát, thăm dò, khám phá

Ex: Reading history books is like exploring the past.

Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.

tu-vung-shopping-tieng-anh-DN

  • Item (n) : khoản, món, mục, mặt hàng

Ex: Do you think I can get all these items into one bag?

Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?

  • Mandatory (adj) : (thuộc) lệnh, bắt buộc

Ex: The jewelry store has a mandatory policy of showing customers only one item at a time.

Cửa hàng nữ trang có một chính sách bắt buộc là chỉ cho khách xem mỗi lúc một món đồ.

  • Merchandise (n) : hàng hóa

Ex: I am very impressed with the selection of merchandise at this store.

Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này.

  • Strictly (adv) : ‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc

Ex: Our store strictly enforces its return policy.

Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm ngặt chính sách hoàn trả hàng của mình.

tu-vung-shopping-tieng-anh-DN

 

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-doanh-nghiep/

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Thiết kế website bởi webmoi.vn