Môi trường làm việc công sở chưa bao giờ là hết áp lực. Đặc biệt hơn nếu tính chất công việc yêu cầu nhiều kĩ năng thì người nhân viên còn cần phải nổ lực rất nhiều để đáp ứng được yêu cầu. Trong đó, kỹ năng tiếng anh là vô cùng cần thiết. Vậy bạn đã biết hết những từ vựng chủ đề STRESS trong tiếng anh doanh nghiệp chưa. Hãy cùng Lingo tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm nhiều từ vựng hay về chủ đề này nhé!
- Challenging (a) thách thức, thách thức
Ex: I have had a challenging and rewarding career as a teacher.
Tôi đã có một sự nghiệp giáo viên đầy thử thách và bổ ích.
- Pressure (n) áp lực
Ex: The company is facing increasing pressure from shareholders
Công ty đang phải đối mặt với áp lực ngày càng lớn từ các cổ đông.
- Overwhelmed (a) bị choáng ngợp, bị áp đảo, bị lấn át
Ex: She was overwhelmed by feelings of guilt.
Cô ấy bị lấn át bởi cảm giác tội lỗi.
- Stressed out = stressed (a) căng thẳng
Ex: He was feeling very stressed and tired.
Anh ấy đang cảm thấy rất căng thẳng và mệt mỏi.
- Overwork (v) làm việc quá sức, làm
Ex: The staff are grossly overworked.
Các nhân viên đang làm việc quá sức.
- Burn out (v) kiệt sức
Ex: If he doesn’t stop working so hard, he’ll burn himself out.
Nếu anh ấy không ngừng làm việc chăm chỉ, anh ấy sẽ kiệt sức đấy.
Và đừng quên theo dõi Lingo để cập nhật những kiến thức hay nhé!
—————————
🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥
ℹ️LINGO CONNECTORℹ️
🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.
☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596
🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức
☎️ Hotline: 0286 654 6678
🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
☎️ Hotline: 0582 388 388
🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/category/tai-lieu-tieng-anh-doanh-nghiep/
#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep
#ieltslingo #lingoconnector