Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề TECHNOLOGY – tiếng Anh doanh nghiệp

Cũng như chủ đề Computer, ở môi trường doanh nghiệp, việc thành thạo những vấn đề liên quan đến technology sẽ giúp chúng ta rất nhiều trong công việc cũng như phát triển sự nghiệp của mình. Hôm nay, IELTS Lingo sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng khá hay chủ đề TECHNOLOGY, cùng Lingo tìm hiểu bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề COMPUTER – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề CONTRACT – tiếng Anh doanh nghiệp

tu-vung-technology-tieng-anh-DN

Từ vựng chủ đề Technology

  • technological advance (n.p) sự tiến bộ trong công nghệ

Ex: Technological advances have had a significant impact on society.

Những tiến bộ công nghệ đã có tác động đáng kể đến xã hội.

  • breakthrough (n) bước đột phá

Ex: Doctors has achieved a major breakthrough in the medical field.

Các bác sĩ đã đạt được một bước đột phá lớn trong lĩnh vực y tế.

  • artificial intelligence (n.p) trí tuệ thông minh nhân tạo

Ex: It is obvious that artificial intelligence has brought enormous benefits for human beings.

Rõ ràng rằng trí tuệ thông minh nhân tạo đã mang lại những lợi ích to lớn cho con người. 

tu-vung-technology-tieng-anh-DN

  • technophile (n) người đam mê công nghệ

Ex: He is a technophile, so he always follows the latest technological trends.

Anh ấy là một người đam mê công nghệ, vì vậy anh ấy luôn theo dõi những xu hướng công nghệ mới nhất.

  • video conferencing (n) thương mại điện tử

Ex: E-commerce is the fastest-growing form of commerce in the world.

Thương mại điện tử là hình thức thương mại phát triển nhanh nhất trên thế giới.

  • distance learning (n.p) đào tạo từ xa

Ex: Distance learning allows students to study flexibly.

Đào tạo từ xa cho phép học sinh học tập linh hoạt.

tu-vung-technology-tieng-anh-DN

  • cybercrime (n) tội phạm mạng

Ex: Cybercrime is a growing problem in the computer age.

Tội phạm mạng là một vấn đề ngày càng gia tăng trong thời đại máy tính.

  • social networking site (n.p) mạng xã hội

Ex: Social networking sites have been popular in recent years.

Các trang mạng xã hội đã trở nên phổ biến trong những năm gần đây.

  • search engine (n.p) công cụ tìm kiếm

Ex: Google is the most popular search engine in the world.

Google là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất trên thế giới.

tu-vung-technology-tieng-anh-DN

  • cutting-edge / state-of-the-art (adj) rất tiên tiến, hiện đại

Ex: Many people enjoy the latest versions of mobile phones due to their cutting-edge design.

Nhiều người thích những mẫu điện thoại mới ra vì thiết kế hiện đại của chúng.

  • tech-savvy (adj) am hiểu về công nghệ

Ex: The bank needs to upgrade its system to meet the demand of tech-savvy clients.

Ngân hàng cần nâng cấp hệ thống để đáp ứng nhu cầu của những khách hàng am hiểu về công nghệ.

  • virtual (adj) ảo (ở trên mạng)

Ex: Due to technological advances, you can take a virtual tour of the museum.

Nhờ những tiến bộ công nghệ, bạn có thể tham gia một chuyến tham quan bảo tàng ảo.

tu-vung-technology-tieng-anh-DN

  • upgrade (v) nâng cấp

Ex: We are constantly upgrading our software to meet customers’ needs.

Chúng tôi nâng cấp phần mềm liên tục để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

  • crash (v) gặp sự cố

Ex: Files cannot be saved when the computer crashes.

Tệp tin không lưu được khi máy tính gặp sự cố.

  • be addicted to (adj.p) nghiện cái gì

Ex: Children are addicted to playing video games.

Bọn trẻ bị nghiện chơi các trò chơi điện tử.

tu-vung-technology-tieng-anh-DN

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-doanh-nghiep/

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Thiết kế website bởi webmoi.vn