Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề WARRANTIES – tiếng Anh doanh nghiệp

Tại những môi trường làm việc của doanh nghiệp, mỗi nhân viên, công nhân đều phải đảm bảo và tuân thủ những quy định của doanh nghiệp đó – dù là trong nước hay ngoài nước. Tuy nhiên, ở những doanh nghiệp nước ngoài những thông tin đảm bảo sẽ được viết bằng tiếng Anh, vì thế việc biết những từ vựng thuộc chủ đề Warranties là điều rất cần thiết. Hôm nay IELTS Lingo sẽ chia sẻ đến các bạn một số từ vựng chủ đề Warranties, cùng Lingo tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề CONFERENCES – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề CONTRACT – tiếng Anh doanh nghiệp

tu-vung-warranties-tieng-anh-DN

Từ vựng chủ đề WARRANTIES

  • characteristic (n) : đặc trưng, đặc điểm, đặc thù, cá biệt

Ex: One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks.

Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả.

  • consequence (n) : kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại

Ex: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.

Hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu.

  • imply (v) : ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói

Ex: The guarantees on the Walkman imply that all damages were covered under warranty for one year.

Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm.

  • consider (v) : xem như

Ex: You shouldn’t consider marrying a man for his money.

Bạn không nên cân nhắc lấy một người đàn ông vì tiền của anh ta.

  • cover (v) : che, phủ, trùm, bọc; bao gồm

Ex: The passport is covered with leather.

Quyển hộ chiếu được bọc bằng da.

warranties-tieng-anh-DN

  • promise (v) : hứa hẹn

Ex: Please promise not to tell anyone!

Xin hãy hứa là không nói với ai!

  • expiration (n) : sự mãn hạn, sự hết hạn, sự kết thúc

Ex: Have you checked the expiration date on this yogurt?

Anh đã kiểm tra hạn sử dụng của món sữa chua này chưa?

  • frequently (adv) : thường xuyên, một cách thường xuyên

Ex: Appliances frequently come with a one-year warranty.

Trang thiết bị thường có bảo hành một năm.

warranties-tieng-anh-DN

  • require (v) : đòi hỏi, yêu cầu

Ex: The law requires that each item clearly display the warranty information.

Luật pháp yêu cầu mỗi món hàng trình bày rõ ràng thông tin về bảo hành.

  • protect (v) : bảo vệ, bảo hộ, che chở

Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.

Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm.

  • reputation (n) : danh tiếng, thanh danh, tiếng (tốt của nhân vật)

Ex: Hogwarts is a school with an excellent reputation.

Hogwarts là một trường học với một danh tiếng xuất sắc.

  • variety (n) : sự đa dạng, trạng thái muôn màu

Ex: Thanks to the development of the media, people have more chances to see a variety of programs.

Nhờ sự phát triển của các phương tiện truyền thông, người dân có nhiều cơ hội hơn để xem một loạt các chương trình.

warranties-tieng-anh-DN

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-doanh-nghiep/

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Nguồn: Tiếng Anh TFlat

Thiết kế website bởi webmoi.vn