Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng IELTS Chủ đề Business and money

Mến chào tất cả các sĩ tử đang luyện thi IELTS. Đến với bài viết ngày hôm nay, Lingo sẽ chia sẻ đến cho các bạn bộ từ vựng chủ đề Business and Money để các bạn có thể bổ sung thêm vào “kệ sách” của mình và chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi IELTS nhé. Hãy cùng tham khảo ngay nhé!

Từ vựng IELTS Chủ đề Business and money

1- To take something into consideration/ account

Meaning: to consider or remember something when judging a situation ( xem xét hay nhớ tới cái gì khi đánh giá 1 vấn đề, 1 tình huống)

Example: No business will succeed if it fails to take the needs of customers into account/into consideration.(Việc kinh doanh không thể thành công nếu như không xem xét đến nhu cầu của khách hàng)

2- To break into a market

Meaning: to enter a market with the connotation that entrance to the industry was difficult.(gia nhập vào thị trường có rào cản gia nhập cao (khó thâm nhập))

  • To break into a market: thâm nhập thị trường

Example: It is difficult to break into the market for designer sportswear because there is too much competition from leading brands like Nike.(Rất khó khăn để thâm nhập thị trường quần áo thể thao do sự cạnh tranh mạnh từ các thương hiệu dẫn đầu như Nike)

3- To keep someone’s word

Meaning: to uphold one’s promise; to do as one says (giữ lời hứa, làm như những gì đã nói)

Example: I lent him a lot of money, so I hope that he keeps his word and repays the loan.(Tôi cho anh ta vay rất nhiều tiền, nên tôi hy vọng anh ta sẽ giữ lời và hoàn trả khoản nợ đó cho tôi.)

4- To reach a consensus

Meaning: to come to an agreement ( đạt được thỏa thuận)

Example: The directors of the company have reached a consensus on the new business plan. (Các giám đốc của công ty đã đạt được thỏa thuận về kế hoạch kinh doanh mới.)

5- To make the most of something

Meaning: to make something appear as good as possible; to exploit something; to get as much out of something as is possible. (tạo ra cái gì một cách tốt nhất cái gì hoặc khai thác cái gì một cách triệt để.

Example: They designed the advertisements to make the most of the product’s features. (Họ thiết kế những quảng cáo có thể khai thác tối đa các đặc trưng của sản phẩm.)

6- To go out of business

Meaning: if a company goes out of business, it stops doing business permanently, especially because it has failed (Nếu một công ty phá sản, nó dừng hoạt động vĩnh viễn do kinh doanh thất bại)

Example: If we sold food at those prices we’d soon go out of business. (Nếu ta bán thực phẩm với mức giá đó, không sớm thì muộn ta cũng sẽ phá sản.)

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 – chủ đề Business

7- To do market research

Meaning: to collect information (nghiên cứu thị trường)

Example: Advertising companies do a lot of market research before they design promotion campaigns.(Các công ty quảng cáo thực hiện việc nghiên cứu thị trường rất nhiều trước khi họ đề xuất các chiến dịch quảng bá xúc tiến.)

8- To make cutbacks

Meaning: to decrease, to reduce (cắt giảm)

Example: The company made cutbacks at their stores in New York and many employees were dismissed.(Công ty giảm số lượng cửa hàng tại New York khiến nhiều nhân viên bị sa thải)

9- To manage expectations

Meaning: Seek to prevent disappointment by establishing in advance what can realistically be achieved or delivered by a project, undertaking, course of action, etc. (Giảm thiểu sự thất vọng bằng cách thiết lập trước kết quả thực tế của một dự án hay một hành động nào đó)

Example: the company needs to manage the expectations of investors by presenting a realistic figure for next year’s estimated profits.(Công ty cần quản lý kỳ vọng của những nhà đầu tư bằng cách trình bày những số liệu về lợi nhuận đã được dự tính của năm sau)

10- To make a calculation

Meaning: to assess a situation and figure out (or guess) the outcome (Đánh giá 1 tình huống và dự đoán kết quả)

Example: We cannot make a precise calculation of the price until we have all the costs (Chúng ta không thể dự đoán chính xác mức giá cho tới khi biết được toàn bộ chi phí.)

11- To pay in arrears

Meaning: refers to making a payment to a supplier later than the terms of the arrangement under which goods or services were purchased from the supplier. (cách thức trả tiền cho nhà cung cấp chậm hơn so với điều khoản của hợp đồng)

about what people buy and why they choose it.

Example: The company pays one month in arrears to all its suppliers and employees. ( Công ty đó trả tiền chậm 1 tháng cho tất cả nhà cung cấp và cả nhân viên)

12- To buy at auction

Meaning: to buy something at a usually public sale of goods or property, where people make higher and higher bids (= offers of money) for each thing, until the thing is sold to the person who will pay most (mua cái gì đó ở một phiên đấu giá công khai, khi mọi người đưa ra các mức giá cao hơn và hơn nữa, và đồ vật sẽ được bán cho người trả giá cao nhất)

Example: Buying a property at an auction can be a nerve-wracking or exhilerating experience. (Mua bất động sản đấu giá có thể rất hại não hoặc có thể là một trải nghiệm đáng giá.)

13- To squander a chance/ savings

Meaning: to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage (lãng phí tiền của hay cơ hội mà không có ích gì cho bản thân)

Example: James squandered all his savings in an unsuccessful business venture to sell ice cream in Alaska. ( James đã lãng phí tất cả tiền tiết kiệm vào vụ kinh doanh mạo hiểm không thanh công khi bán kem ở Alaska)

14-Overhead cost

Meaning: refers to regular costs required to run a business, such as rent, electricity, wages etc (các chi phí thông thường để duy trì việc kinh doanh, như thuê văn phòng, tiền điện, tiền lương)

Example: An increase in rents in the shopping mall increased the overhead costs of all the shops which operated there (Việc tăng tiền thuê mặt bằng ở trung tâm thương mại đã làm tăng chi phí cố định của tất cả các cửa hàng kinh doanh ở đây)

Chúc các bạn học tập tốt!

(Nguồn: Tự học IELTS)

🔥IELTS LINGO – GIẢI PHÁP IELTS CHO NGƯỜI LƯỜI 🔥
ℹ️LINGO CONNECTORℹ️
🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.
☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596
🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức
☎️ Hotline: 0286 654 6678
🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
☎️ Hotline: 0582 388 388
Thiết kế website bởi webmoi.vn