Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng IELTS – Chủ đề Fast Food trong Writing & Speaking

Fast Food là chủ đề xoay quanh cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Và đây cũng là chủ đề thường được nhắc đến trong bài thi IELTS Speaking và Writing. Trong bài viết này, IELTS Lingo sẽ tổng hợp lại từ vựng chủ đề Fast Food áp dụng trong bài thi IELTS. Hãy cùng tìm hiểu ngay bài viết này nhé!

chu-de-fast-food

Từ vựng IELTS chủ đề Fast Food

  • to be high in saturated fats and added sugars: chứa nhiều chất béo bão hòa và đường
  • to be prepared and served quickly: được chuẩn bị và phục vụ nhanh chóng
  • to taste good: ngon
  • to eat… too much over a long period: ăn… quá nhiều trong một thời gian dài
  • processed preservatives: chất bảo quản đã qua xử lý/chế biến
  • to be detrimental to …: có hại cho …
  • to consume high levels of salt: tiêu thụ lượng muối cao
  • to be low in antioxidants, fiber: ít chất chống oxy hóa, chất xơ
  • a low-fiber diet: một chế độ ăn ít chất xơ
  • to increase blood pressure: tăng huyết áp
  • to be more likely to have a heart attack: có nhiều khả năng bị đau tim
  • to put on weight: tăng cân
  • fast food chains: chuỗi thức ăn nhanh
  • to introduce a ban on junk food advertising: ban hành lệnh cấm quảng cáo đồ ăn vặt
  • to be highly addictive: gây nghiện cao
  • to be hard to resist: khó cưỡng lại
  • to increase bad cholesterol levels: tăng mức cholesterol xấu
  • to keep your weight under control: kiểm soát cân nặng của bạn
  • to control your intake of harmful fats: kiểm soát lượng chất béo có hại của bạn
  • to choose healthier fat options: chọn các món ăn chứa chất béo lành mạnh hơn
  • to be extremely high in calories: có hàm lượng calo cực cao
  • to be eaten in large amounts: ăn lượng lớn
  • to satisfy your cravings: thỏa mãn cơn thèm của bạn
  • to grab a snack on the go: mua 1 món ăn vặt trên đường bạn đi làm/ đi đâu đó
  • to be affordable and convenient: hợp túi tiền và tiện lợi
  • to make junk food less tempting to children: làm cho đồ ăn vặt ít hấp dẫn hơn đối với trẻ em
  • to tax unhealthy food: đánh thuế thực phẩm không lành mạnh
  • to force the food industry to cut sugar & salt in…: buộc ngành công nghiệp thực phẩm cắt giảm đường và muối trong…
  • to change consumer behaviour: thay đổi hành vi của người tiêu dùng

Xem thêm:

Tổng hợp kiến thức cực hay chủ đề Food & Diet IELTS Writing Band 6+

Làm gì khi không hiểu câu hỏi của giám khảo IELTS khi thi Speaking???

Hướng dẫn A-Z cách viết dạng Discuss both views trong IELTS Writing Task 2

Vậy trên đây là tổng hợp lại những từ vựng hay chủ đề Fast Food mà bạn có thể áp dụng ngay vào trong bài thi IELTS của mình. Lingo chúc các bạn học tập tốt và thành công.

(Nguồn: IELTS Nguyễn Huyền)

Thiết kế website bởi webmoi.vn