Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Tất tần tật về những điều bạn cần biết về 12 Cung Hoàng Đạo trong Tiếng Anh

12 Cung hoàng đạo đang là một trong một số khái niệm đang được khám phá của đại phần lớn những giới trẻ ngày nay, được dùng để tiên đoán tính cách, sở thích, công việc thích hợp dưới tương lai… Để tiện cho việc kiếm tìm thông báo cũng như cập nhật thêm vốn từ tiếng Anh, IELTS Lingo sẽ giới thiệu đến các bạn  về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh cụ thể nhất.

Nội dung liên quan:

> 9 câu hỏi và câu trả lời mẫu topic Talk About Your Hometown

> Làm gì khi ở trình độ dưới 5.0 IELTS? 3 lời khuyên để tăng trình nhanh chóng

> Tổng hợp các cụm từ “nâng cao” trong IELTS Writing (band 7+)

Cung hoàng đạo trong tiếng Anh là gì?

Cung hoàng đạo tiếng Anh có tức là Zodiac hay còn được gọi là vòng tròn Zodiac, còn tiếng Hy Lạp tức là “Vòng tròn của những linh vật.”. Theo những nhà thiên văn học thời cổ đại, dưới khoảng thời gian 30 đến 31 ngày, Mặt Trời sẽ đi qua một dưới mười hai chòm sao tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo. Điều này cũng tương ứng với người được sinh đúng khoảng thời gian mặt trời đi qua chòm sao nào thì họ sẽ được chiếu mệnh bởi chòm sao đó và tính cách của họ cũng bị tác động bởi chòm sao đó.
Đối với chiêm tinh học và thiên văn học thời cổ đại, cung Hoàng Đạo là một vòng tròn 360 độ. Chúng được phân chia ra 12 nhánh, mỗi nhánh tương ứng với một cung có góc 30 độ. Từ các năm 1654 trước Công Nguyên, Cung Hoàng Đạo đã được tạo ra bởi một số nhà chiêm tinh học Babylon cổ đại. Vòng tròn 12 cung Hoàng Đạo gần như hoàn hảo với 12 cung tương xứng với bốn mùa và 12 tháng. Các cung hoàng đạo cũng được phân chia làm bốn nhóm nhân tố (Lửa, Nước, Khí, Đất), mỗi nhóm nhân tố sẽ gồm 3 cung có tính cách tương đồng với nhau.

STT Tên Latinh Tên chòm sao tương ứng Ý nghĩa và biếu tượng Ngày sinh tương ứng
1 Aries Bạch Dương  Con cừu trắng March 21-April 19
2 Taurus Kim Ngưu Con bò vàng April 20-May 20
3 Gemini Song Tử Hai cậu bé song sinh (đôi lúc là hai cô bé)  May 21-June 21
4 Cancer Cự Giải  Con cua  June 22-July 22
5 Leo Sư Tử  Con sư tử  July 23-Aug 22
6 Virgo Thất Nữ Trinh nữ Aug 23-Sept 22
7 Libra Thiên Bình  Cái cân Sept 23-Oct 23
8 Scorpius Thiên Yết Con bọ cạp Oct 24-Nov 21
9 Sagittarius Nhân Mã  Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung Nov 22- Dec 21
10 Capricorn Ma Kết Nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá Dec 22- Jan 19
11 Aquarius Bảo Bình Người mang (cầm) bình nước Jan 20-Feb 18
12 Pisces Song Ngư Hai con cá bơi ngược chiều Feb 19-Mar 20
cung-hoang-dao
12 cung hoàng đạo

Vòng tròn Hoàng đạo chia thành 12 cung. Chúng được phân ra theo bốn nguyên tố của toàn cầu theo quan niệm cổ phương Tây: đất, lửa, nước và khí. Một nhóm ba cung hoàng đạo tiếng Anh sẽ được xếp vào một nhóm nguyên tố, một số cung cùng chung nhóm cứ có điểm tương đống với nhau nhất. Tuy nhiên, chẳng phải lúc nào hai cung khác nhóm cũng kị nhau. Ví dụ là nhóm Đất có thể liên kết hài hòa cùng nhóm Nước và nhóm Lửa tương đối phù hợp với nhóm Khí.

Các nguyên tố Đầu mùa Giữa mùa Cuối mùa
Nguyên tố Lửa (Fire) Bạch Dương Sư Tử Nhân Mã
Nguyên tố Đất (Earth) Kim Ngưu Xử Nữ Ma Kết
Nguyên tố Khí (Metal) Song Tử Thiên Bình Bảo Bình
Nguyên tố Nước (Water) Cự Giải Bọ Cạp Song Ngư

Tính cách 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh

1 – Bạch Dương (Aries) – (March 21 – April 19)

Điểm mạnh:

Courageous: dũng cảm

Determined: quyết tâm

Confident: tự tin

Enthusiastic: nhiệt tình

Optimistic: lạc quan

Honest: chân thật
Điểm yếu:
Impatient: thiếu kiên nhẫn

Short-tempered: nóng nảy
Impulsive: hấp tấp

2 – Kim Ngưu (Taurus) – (April 20 – May 20)

Cung Kim Ngưu - bacdau.vnĐiểm mạnh:

Reliable: đáng tin cậy
Patient: kiên nhẫn
Practical: thực tế
Devoted: tận tâm
Responsible: có trách nhiệm
Stable: ổn định

Điểm yếu:

Stubborn: ngoan cố
Possessive: có tính sở hữu

3 – Song Tử (Gemini) – (May 21 – June 21)

Tìm hiểu về chòm sao Song Tử trong 12 cung Hoàng đạo

Điểm mạnh:

Gentle: hòa nhã
Affectionate: trìu mến
Adaptable: có thể thích nghi
Witty: hóm hỉnh
Eloquent: có tài hùng biện

Điểm yếu:

Nervous: lo lắng
Inconsistent: không nhất quán, hay thay đổi
Indecisive: không quyết đoán

4 – Cự Giải (Cancer) – (June 22 – July 22)

Hãy tiết lộ cung hoàng đạo của bạn, tôi sẽ cho bạn biết người ta thích và ghét gì ở bạnĐiểm mạnh:

Nurturing: ân cần
Frugal: giản dị
Cautious: cẩn thận
Điểm yếu:
Moody: u sầu, ảm đạm
Jealous: ghen tuông

5 – Sư tử (Leo) – (July 23 – Aug 22)

12 Chòm Sao Và Những Tính Cách Đặc Trưng – COUPLE TX

Điểm mạnh:

Confident: tự tin
Independent: độc lập
Ambitious: tham vọng

Điểm yếu:

Bossy: hống hách
Vain: hão huyền

6 – Xử Nữ (Virgo) – (Aug 23 – Sept 22)

Virgo Horoscope for March 2021 - Susan Miller Astrology Zone

Điểm mạnh:

Analytical: thích phân tích
Practical: thực tế
Precise: tỉ mỉ

Điểm yếu:

Picky: khó tính
Inflexible: cứng nhắc

7 – Thiên Bình (Libra) – (Sept 23 – Oct 23)

Điểm mạnh:

Diplomatic: khéo giao thiệp
Easygoing: dễ tính, dễ chịu
Sociable: hòa đồng

Điểm yếu:

Inconsistent: không nhất quán, hay thay đổi
Unreliable: không đáng tin cậy
Superficial: hời hợt

8 – Bọ cạp (Scorpio) – (Oct 24 – Nov 21)

Dự báo chi tiết cuộc sống của 12 cung Hoàng đạo trong tháng 6

Điểm mạnh:

Passionate: đam mê
Resourceful: tháo vát
Focused: tập trung

Điểm yếu:

Narcissistic: tự mãn
Manipulative: thích điều khiển người khác
Suspicious: hay nghi ngờ

9 – Nhân Mã (Sagittarius) – (Nov 22 – Dec 21)

Điểm mạnh:

Optimistic: lạc quan
Adventurous: thích phiêu lưu
Straightforward: thẳng thắn

Điểm yếu:

Careless: bất cẩn
Reckless: liều lĩnh
Irresponsible: vô trách nhiệm

10 – Ma Kết (Capricorn) – (Dec 22 – Jan 19)

Dự báo 12 cung hoàng đạo năm 2019 – Phần 1: Cung Ma Kết | ELLE Man Việt Nam

Điểm mạnh:

Responsible: có trách nhiệm
Disciplined: có kỉ luật
calm: bình tĩnh

Điểm yếu:

Pessimistic: bi quan
Shy: nhút nhát

11 – Bảo Bình (Aquarius)– (Jan 20 – Feb 18)

Bói tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 15/9/2017

Điểm mạnh:

Creative: sáng tạo
Clever: thông minh
Charitable: nhân đạo
Friendly: thân thiện

Điểm yếu:

Aloof: xa cách, lạnh lùng
Unpredictable: khó đoán
Rebellious: nổi loạn

12 – Song Ngư (Pisces) – (Feb 19 – Mar 20)

Không có tình yêu liệu có đáng sợ với 12 cung hoàng đạo hay không?

Điểm mạnh:

Romantic: lãng mạn
Devoted: tận tuỵ
Compassionate: đồng cảm, từ bi

Điểm yếu:

Indecisive: hay do dự
Overly-sensitive: quá nhạy cảm
Lazy: lười biếng

Trên đây là tất tần tật những điều bạn cần biết về 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh. Hãy Click vào link bên dưới để xem thếm những kiến thức IELTS cực hay nhé !Và để không bỏ lỡ những bài viết hay từ IELTS Lingo  xin mời các bạn ghé thăm thư viện và cập nhật nhiều thông tin hữu ích hơn nữa nhé!

 

Thiết kế website bởi webmoi.vn