Xin chào tất cả các bạn. Đến với bài viết ngày hôm nay, Lingo sẽ mang đến cho bạn một vài ý tưởng và từ vựng IELTS chủ đề Overpopulation mà Lingo đã tổng hợp được. Các bạn hãy cùng theo dõi nhé!
Từ vựng IELTS chủ đề Overpopulation
- rapidly growing human populations: dân số tăng trưởng nhanh chóng
- a population bomb = a population explosion: sự bùng nổ dân số
- to increase at an alarming rate: tăng ở một mức độ đáng báo động
- an increase in global birth rates: 1 sự tăng trong tỷ lệ sinh toàn cầu
- to exceed the carrying capacity of the earth: vượt quá sức chứa của trái đất
- to put an end to human survival: đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của con người
- increased demands for water/ food/ fossil fuels/ natural resouces/…: nhu cầu tăng đối với nước/ thực phẩm/ nhiên liệu hóa thạch/ các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- to lead to the depletion of natural resources: dẫn tới sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- to put heavy pressure on water/food supplies: đặt áp lực nặng nề lên nguồn cung cấp nước/ thực phẩm
- to pose a serious threat to the well-being of planet Earth: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho sức khỏe của trái đất
- advances in science, technology, medicine, food production/ better medical services/ technological breakthroughs → a increase in life expectancy/ a decline in mortality rates: các tiến bộ trong khoa học, công nghệ, y tế, sản xuất thực phẩm/ dịch vụ y tế tốt hơn/ các đột phá trong lĩnh vực công nghệ → sự tăng trong tuổi thọ/ giảm tỷ lệ tỷ vong
- to lead to environmental degradation/ air, water pollution/ soil contamination/ global warming/ deforestation/ desertification/ widespread famine/ conflicts and wars/ higher unemployment rates/ higher levels of crime/ other serious social problems: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ ô nhiễm không khí, nước/ ô nhiễm đất/ nóng lên toàn cầu/ tàn phá rừng/ hoang mạc hóa/ đói nghèo trên diện rộng/ mâu thuẫn và chiến tranh/ tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ mức độ tội phạm cao hơn/ các vấn đề xã hội khác
- population control methods: các phương pháp kiểm soát dân số
- family planning/ limit family sizes: kế hoạch hóa gia đình/ giới hạn kích cỡ gia đình
- to raise public awareness of … : nâng cao ý thức cộng đồng về …
- to provide sex education in schools: cung cấp giáo dục giới tính trong các trường học
Nguyên nhân dẫn đến quá tải dân số
- improved medical care/ advances in the medical field/ medical advances: cải thiện chăm sóc y tế / tiến bộ trong lĩnh vực y tế/ tiến bộ y tế
- treat critical health ailments: điều trị các bệnh nguy hiểm
- control epidemics: kiểm soát dịch bệnh
- vaccines, antibiotics (penicillin), organ transplants, antiviral drugs, stem cell therapy,…: vắc-xin, kháng sinh (penicillin), cấy ghép nội tạng, thuốc kháng vi-rút, liệu pháp tế bào gốc,…
- progress in food production and food security: tiến bộ trong sản xuất thực phẩm và an ninh lương thực
- increases in agricultural productivity: tăng năng suất nông nghiệp
- genetically modified foods → more resistant to diseases, pests,…: thực phẩm biến đổi gen → có khả năng kháng bệnh, sâu bệnh tốt hơn
- improve crop yields: nâng cao năng suất cây trồng
- migration: di cư
- move to developed countries (in search of better jobs): chuyển đến các nước phát triển (tìm kiếm việc làm tốt hơn)
- lack of family planning: thiếu kế hoạch hóa gia đình
- people → illiterate/ live below the poverty line/ have little or no knowledge about family planning: người → mù chữ / sống dưới mức nghèo khổ / có ít hoặc không có kiến thức về kế hoạch hóa gia đình
- get married at an early age: kết hôn khi còn nhỏ tuổi
- lack of access to education: không được tiếp cận với giáo dục
- difficulty in accessing contraception: khó tiếp cận với biện pháp tránh thai
Ảnh hưởng của việc quá tải dân số (Overpopulation)
- depletion of natural resources/ environmental damage: cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên / thiệt hại tới môi trường
- agriculture → the application of chemical fertilizers + the widespread use of pesticides → have a severe impacts on the environment: nông nghiệp → áp dụng phân bón hóa học + sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu → có tác động nghiêm trọng đến môi trường
- pollution: ô nhiễm
- more industrial sites → the burning of fossil fuels → an increase in heat-trapping gases/ acid rain/ air pollution/ global warming,…: nhiều địa điểm công nghiệp hơn → việc đốt nhiên liệu hóa thạch → sự gia tăng khí khí thải / mưa axit / ô nhiễm không khí / nóng lên toàn cầu, …
- sewage: nước thải
- untreated sewage → released into rivers → provide food for bacteria: nước thải chưa được xử lý → thải ra sông → cung cấp thức ăn cho vi khuẩn
- deforestation: tàn phá rừng
- the removal of vast areas of natural forest → for the benefits of humans: loại bỏ các khu vực rộng lớn rừng tự nhiên → vì lợi ích của con người
- habitat destruction + a reduction in soil fertility + poor soil structure → a decrease in biodiversity: hủy hoại môi trường sống + giảm độ phì nhiêu của đất + cấu trúc đất kém → giảm đa dạng sinh học
- conflicts and wars: xung đột và chiến tranh
- conflict over water/ water scarcity/ face an acute shortage of water → lead to wars: xung đột về nước / khan hiếm nước / đối mặt với tình trạng thiếu nước cấp tính → dẫn đến chiến tranh
- increased emergence of new epidemics and pandemics: gia tăng sự xuất hiện của dịch bệnh và đại dịch mới
- overcrowded living conditions + pollution + malnutrition + inadequate healthcare → infectious diseases: điều kiện sống quá đông đúc + ô nhiễm + suy dinh dưỡng + chăm sóc sức khỏe không đầy đủ → các bệnh truyền nhiễm
- higher crime rates: tỷ lệ tội phạm cao hơn
- a limited number of vacancies → unemployment → turn to a life of crime as a means of making ends meet: một số lượng hạn chế các vị trí tuyển dụng → thất nghiệp → chuyển sang một cuộc đời tội phạm như một phương tiện để kiếm sống
- animal extinction: sự tuyệt chủng các loài động vật
- habitat destruction (chop down forests → tourist facilities/ farmland,…) → the extinction of many species: hủy hoại môi trường sống (chặt phá rừng → các cơ sở du lịch / đất nông nghiệp, …) → sự tuyệt chủng của nhiều loài.
(Nguồn: IELTS Nguyễn Huyền)
IELTS LINGO – GIẢI PHÁP IELTS CHO NGƯỜI LƯỜI
LINGO CONNECTOR
CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.
Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596
CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức
Hotline: 0286 654 6678
CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline: 0582 388 388
Website: https://lingoconnector.edu.vn