Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Trọn bộ từ vựng nâng cao giúp bạn nâng band IELTS Writing & Speaking

Trong quá trình học tập và luyện thi IELTS chắc hẳn rằng có rất nhiều bạn thường gặp khó khăn vì vốn từ vựng vựng của mình không đủ. Vậy nên trong bài viết ngày hôm nay, IELTS Lingo sẽ gợi ý cho các bạn một số từ vựng nâng cấp giúp cho bạn có thể áp dụng vào trong bài thi Writing  & Speaking của mình. Hãy cùng tham khảo ngay nhé!
tu-vung-nang-cap

Bộ từ vựng nâng cao giúp nâng band IELTS Writing & Speaking

Bộ từ vựng này các bạn có thể sử dụng để thay thế những từ vựng nâng cao hơn. Các bạn có thể ứng dụng chúng theo từng chủ đề nhé!

  • Reasons for complaint => Sources of discontent: Lý do khiếu nại
  • Ways of managing => Management style/ Method of handling staff: Cách thức quản lý
  • Study hours => Hours absorbed for study/studying: Giờ học
  • Migrating => Migration/ Relocation to other countries: Di cư
  • Abroad trip => Overseas travel/ Foreign journeys: Chuyến đi nước ngoài
  • Fire => Dismiss: Đuổi việc
  • Hire => Recruit: Thuê
  • Tourist attractions => Favoured places: Điểm du lịch
  • Unemployed people => Those who are made redundant: Những người thất nghiệp
  • Achievement in studying => Scholastic achievement: Thành tích trong học tập
  • Production => Yield: Sản xuất
  • Cause => Ignite/ Provoke: Nguyên nhân
  • Debatable => Controversial: Tranh cãi
  • Similarity => Affinity: Tương đồng
  • Enough => Sufficient: Đủ
  • Important => Crucial/ Essential/ Vital/ Indispensable:nQuan trọng
  • Serious => Alarming/ Grave: Nghiêm trọng
  • Negative => Detrimental/ Adverse : Tiêu cực
  • Noticeable => Pronounced: Đáng chú ý
  • Solve => Tackle/ Address/ Combat:  Giải quyết
  • Soil erosion = Soil degradation/ enervation: Xói mòn đất
  • Ever-present = Ubiquitious: Từ trước đến nay
  • Relaxing (adj) => Soothing (adj) : Êm dịu
  • Confidence (n)  => Self-belief (n) : Sự tự tin
  • Work hard on => Apply oneself to : Chú tâm vào
  • Practical (adj) => Down to earth (adj) : Thực tế
  • Daily routine  => Daily schedule : Thời gian biểu hàng ngày
  • Shopping mall => Commercial complex : Trung tâm thương mại
  • Limited money => Tight budget : Ngân sách eo hẹp
  • A rare opportunity  => A once-in-a-lifetime chance: Dịp hiếm
  • Heat => Intense heat Scorching heat: Nóng -> Nóng dữ dội, như thiêu đốt
  • Remember  => Recall : Gợi nhớ
  • Get married  => Tie the knot: Kết hôn
  • Beautiful => Splendid / Picturesque/ Terrific/ Glorious: Đẹp, tráng lệ
  • Incomparable  => Exceptional/ Invincible/ Phenomenal: Xuất chúng, không thể sánh được
  • Commit crime  => Commit offence  : Phạm tội
  • Social evils => Social ills: Tệ nạn xã hội
  • Enormous change  => Advent: Sự thay đổi lớn
  • Take advantage of  => Capitalize on
    : Tận dụng
  • Lively=> Energetic: Năng nổ
  • Reason  => Justification : Lý do
  • Boost => Prompt: Thúc đẩy, khuyến khích
  • Busy schedule  => Hectic schedule: Lịch trình bận rộn

Và trên đây là trọn bộ từ vựng nâng cao giúp bạn nâng band IELTS Writing & Speaking mà các bạn có thể áp dụng vào trong bài thi của mình. Lingo hy vọng rằng thông qua bài viết này sẽ giúp cho các bạn có thêm thật nhiều kiến thức cho bản thân và đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS của mình nhé!

Chúc các bạn thành công và học tập tốt!

(Nguồn: IELTS Fighter)

————————-

🔥IELTS LINGO – GIẢI PHÁP IELTS CHO NGƯỜI LƯỜI 🔥
ℹ️LINGO CONNECTORℹ️
🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.
☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596
🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức
☎️ Hotline: 0286 654 6678
🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
☎️ Hotline: 0582 388 388
Thiết kế website bởi webmoi.vn