Trong bài thi IELTS, chắc hẳn các sĩ tử thường gặp phải những khó khăn khi gặp phải chủ đề History. Bởi vì đây là một chủ đề khá là khó và buộc bạn phải hiểu biết về lịch sử và có vốn từ vựng về nó. Trong bài viết ngày hôm nay, IELTS Lingo sẽ mang đến cho các bạn những Collocation chủ đề History “cực chất” mà bạn có thể áp dụng ngay vào trong bài thi Speaking và Writing của mình.
Collocation chủ đề History
1. An indispensable part of school’s curriculum: 1 phần không thể thiếu trong chương trình học
Ex: Studying the history of their hometown is for sure a indispensable part of school’s curriculum during students’ early education.
2. Have thorough insight into: hiểu biết cặn kẽ về cái gì
Ex: I believe having thorough insight into what happened in the past
3. Develop one’s patriotism: nuôi dưỡng lòng yêu nước
Ex: History helps you feel connected with the past and develop your patriotism
4. Defend their land against outside intruders: bảo vệ lãnh thổ khỏi quân xâm lược
Ex: Children are taught about how their ancestors defend their land against outside intruders
5. Reclaim one’s sovereignty: đòi lại chủ quyền
Ex: They will have the opportunity to vote on whether or not we reclaim our sovereignty
6.Take pride in their origin: tự hào về nguồn cội của họ
Ex: Those young children would take pride in their origin and treasure the life they have today
Xem thêm: Collocation chủ đề Food và Drinks
7. Traditional values and identity: Những giá trị truyền thống và bản sắc riêng
Ex: Students need to understand their hometown’s traditional values and identity
8. Share equal importance as: có tầm quan trọng như..
Ex: Learning about world history shares equal importance as local one
9. Well-rounded perspective of life: cái nhìn toàn diện hơn về cuộc sống
Ex: Acquiring knowledge about the world’s past events equips students with a more well-rounded perspective of life
10. Enhance their understanding about: nâng cao sự hiểu biết về
Ex: Lessons about the World War or Feminism protest against women’s abuse and discrimination would help learners enhance their understanding about various aspects of the world.
11. Historical backgrounds: bối cảnh lịch sử
Ex: Being taught about the other countries’ historical backgrounds would benefit young learners in their future career.
12. Possess a golden selling point: ghi điểm với nhà tuyển dụng
Ex: Students who accumulate knowledge of this particular field at an early age would possess a golden selling point to work for foreign enterprises.
13. Brings no relevant values to the present or future: không mang lại lợi ích liên quan tới hiện tại hoặc tương lai
Ex: History is something that brings no relevant values to the present or future
14. No guarantee of the accuracy of information obtained: không có gì bảo đảm về sự chính xác của thông tin
Ex: Each historical events is interpreted differently based on different facts and perspectives, so there is no guarantee of the accuracy of information obtained
15. Depict the mistakes made in the past: tái hiện lại những sai lầm trong quá khứ
Ex: History depicts the mistakes made in the past, hence helping people to avoid similar ones in the future
16. Cause tremendous damage to: gây ra những tổn hại to lớn
Ex: If, in many cases, historical documents were falsified, it would cause tremendous damage to people’s culture and religion.
Trên này là tổng hợp lại những Collocation cực hay mà bạn có thể tham khảo và áp dụng vào trong bài làm của mình. Thông qua bài viết này, Lingo hy vọng rằng các bạn không còn cảm thấy khó khăn khi gặp phải chủ đề này nữa nhé. Chúc các bạn thành công.
( Nguồn: IELTS Tố Linh)