Trong bài thi IELTS miêu tả con người bằng Idioms sẽ giúp cho các thí sinh thể hiện bài làm của mình hay và thú vị hơn. Trong bài viết ngày hôm này, IELTS Lingo giới thiệu đến cho các bạn những Idioms dùng để miêu tả ngoại hình ” cực chất”. Cùng tham khảo ngay bài viết này nhé!
Idioms miêu tả con người
1. All brawn and no brain: người khỏe mạnh nhưng kém thông minh.
Ex: Tom may have been a good football player in high school, but he was all brawn and no brains, so he didn’t get into any colleges.
2. All things to all people: Người được lòng tất cả mọi người.
Ex: Helen is exhausted trying to be a good wife, a good mother and a good teacher, but she can’t be all things to all people.
3. Party animal: người thích tiệc tùng.
Ex: Ken is a real party animal – he likes to dance all night.
4. Apple of somebody’s eye: người được yêu mến và khiến ai đó tự hào.
Ex: Erik’s youngest son was the apple of his eye.
5. Behind the times: lạc hậu.
Ex: My grandfather doesn’t have a mobile phone. He’s completely behind the times.
6. Fat cat: giàu có, quyền lực.
Ex: I’m no fat cat.I can’t even pay my normal bills.
7. Couch potato: người dành phần lớn thời gian ngồi xem TV, ít vận động.
Ex: Aldo is a real couch potato and doesn’t like to participate in any activity that makes him tired or sweaty.
Xem thêm: Sự kết hợp Pharsal Verb và Idioms trong IELTS Speaking
8. Dead loss: vô dụng.
Ex: When it comes to playing sports, my brother is a dead loss.
9. Face like thunder: cực kỳ giận dữ.
Ex: When Danny is really angry, he has a face like thunder!
10. Head and shoulders above: người/ vật giỏi hơn phần còn lại.
Ex: There’s no competition – Ronald is head and shoulders above the rest.
11. Larger than life: hấp dẫn, thú vị hơn những người khác.
Ex: Most characters in his movies are somewhat larger than life.
12. Social butterfly: thân thiện, hòa đồng, chơi với nhiều nhóm bạn, nhưng không thật sự thân thiết với nhóm nào.
Ex: I’ve been a real “social butterfly” this past Friday. I hanged out with 5 different groups of friends in one night.
13. Ugly as sin: cực kỳ xấu xí ( người hoặc vật).
Ex: Harold is ugly as sin, but his personality is very charming.
14. a mover and shaker: người khôn ngoan, làm việc hiệu quả.
Ex: She thinks her father can get me into law school. Apparently he’s quite a mover and a shaker.
15. tobe a daydream: người mơ mộng hão huyền, lơ đễnh.
Ex: He was a daydreamer who grew sullen when faced with textbooks.
Trên đây là những Idioms dùng để miêu tả con người trong bài thi IELTS Speaking. Thông qua bài viết này, IELTS Lingo hy vọng rằng các bạn có thể vận dụng được trong bài làm của mình để tăng band điểm nhé! Chúc các bạn thành công và đạt được số điểm mà các bạn mong muốn.