Paraphrase – là diễn đạt một từ, cụm từ, hoặc cả câu bằng cách sử dụng những từ ngữ khác sao cho ý nghĩa của từ hoặc câu gốc không thay đổi, hay còn gọi là diễn giải lại ý.
Hôm nayk, IELTS LINGO sẽ tổng hợp một số cụm paraphrase thông dụng trong IELTS Writing Task 2 để người học sử dụng trong bài viết của mình.
Bạn có thể tham khảo: 7 CÁCH VIẾT PARAPHRASE CHO IELTS WRITING
Các cụm Paraphrase mang ý nghĩa giải guyết
Cụm paraphrase | Ý Nghĩa | Ví dụ |
Solve | tìm cách đối phó với một vấn đề hoặc một tình huống khó khăn | I believe that education is one effective answer to help solve this problem |
Resolve | tìm một giải pháp có thể chấp nhận được cho một vấn đề hoặc khó khăn | The government should make attempts to resolve the issue of security in schools. |
Address | suy nghĩ về một vấn đề hoặc một tình huống và quyết định cách bạn sẽ đối phó với nó | Many people oppose investing in cultural activities because there are more serious issues to address. |
Tackle | nỗ lực quyết tâm để đối phó với một vấn đề hoặc tình huống khó khăn | It is believed that traffic and pollution issues would be best tackled by raising the price of petroleum. |
Deal with | giải quyết một vấn đề, thực hiện một nhiệm vụ | There are a number of viable solutions to help students deal with this problem |
Các cụm Paraphrase về tầm quan trọng
Cụm paraphrase | Ý Nghĩa | Ví dụ |
Important | có tác dụng lớn đối với người hoặc vật; có giá trị lớn | Teachers’ guidance and peer support are extremely important to a child’s development. |
Essential | hoàn toàn cần thiết; cực kỳ quan trọng trong một tình huống cụ thể hoặc cho một hoạt động cụ thể | Vitamins play an essential role in many body processes. |
Crucial | cực kỳ quan trọng, vì nó sẽ ảnh hưởng đến những thứ khác | Research into renewable energies is also crucial to deal with global warming |
Critical | cực kỳ quan trọng bởi vì một tình huống trong tương lai sẽ bị ảnh hưởng bởi nó | The kidneys play a critical role in overall health. |
Key | quan trọng nhất; Thiết yếu | The purpose of a building is the key consideration when designing it. |
Vital | cần thiết hoặc thiết yếu để một cái gì đó thành công hoặc tồn tại | Both road and public transport systems have vital roles to play in modern society |
Paramount | quan trọng hơn bất cứ điều gì khác | The welfare of the child must always be the court’s paramount consideration. |
Các cụm Paraphrase mang ý nghĩa giảm thiểu
Cụm paraphrase | Ý Nghĩa | Ví dụ |
Ease | trở nên bớt khó chịu, đau đớn hoặc trầm trọng hơn; để làm cho điều gì đó bớt khó chịu hơn, v.v. | Sources of renewable energy, such as solar and wind power, are beginning to help ease the planet’s reliance on fossil fuels. |
Alleviate | để làm cho một cái gì đó ít nghiêm trọng hơn | Tourism can create jobs and help to alleviate unemployment in the area. |
Relieve | để làm cho một vấn đề ít nghiêm trọng hơn | It impossible to relieve our dependency on natural resources |
Mitigate | để làm cho một cái gì đó ít có hại hơn, nghiêm trọng hơn, v.v. | Soil erosion was mitigated by the planting of trees |
Minimize | để giảm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó xấu, xuống mức thấp nhất có thể | it is certainly within our reach to minimize the damage caused by industrial activities |
Các cụm paraphrase chỉ người
Cụm paraphrase | Ý Nghĩa | Ví dụ |
Individual(s) | một người được coi là riêng lẻ chứ không phải là một phần của nhóm (cá nhân) | Advertising can also have negative impacts on individuals and society as a whole. |
Inhabitant(s) | một người hoặc một động vật sống ở một nơi cụ thể (dân cư) | The protection of the environment should be the responsibility of each nation and its inhabitants. |
Dweller(s) | một người hoặc một động vật sống ở nơi cụ thể được đề cập đến (dân cư) | With the growing population of cities, more city dwellers are having to live in houses with no outdoor spaces |
Resident(s) | một người sống ở một nơi cụ thể hoặc người có nhà của họ ở đó | The government should raise awareness of city residents of throwing trash properly. |
Citizen(s) | một người sống ở một nơi cụ thể | Private healthcare services create inequality between citizens of a natio |
Các cụm Paraphrase mang ý nghĩ dẫn đến kết quả
Cụm paraphrase | Ví dụ |
Bring about | This tendency might bring about some negative effects on both family life and society. |
Result in | This in the long run may result in mental disorders, which in turn will have unfavorable effects on their health. |
Lead to | This might negatively affect people’s health and can lead to fatal consequences. |
Cause | Products constantly ending up in trash bins will cause landfills to become overloaded. |
Trên đây là “Tổng hợp các cụm Paraphrase phổ biến trong IELTS Writing Task 2”. Đừng quên cập nhật các kiến thức IELTS cực hay mỗi ngày tại IELTS LINGO nhé.
(Nguồn: IeltsPodcast)