Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Tổng hợp từ vựng và Idioms “cực chất” chủ đề Money

Đến với bài viết ngày hôm nay, IELTS Lingo sẽ tổng hợp các từ vựng và Idioms hay mà chủ đề Money mà các bạn có thể áp dụng vào trong bài IELTS Writing và Speaking nhé. Hãy cùng tham khảo ngay nào!

  • to save for the future: tiết kiệm cho tương lai

Ex: Quality work became harder to find and people were unable to save for the future.

  • to save for retirement: tiết kiệm cho việc nghỉ hưu

Ex: Some younger Americans have learned a few key lessons that are helping them save for retirement.

  • to get out of debt: thoát khỏi nợ nần

Ex: If you’re wondering how to get out of debt and are considering your options, explore the debt avalanche — also called the debt ladder — and learn how it could benefit you.

  • a solid credit score: điểm tín dụng tốt
  • long-term financial goals: mục tiêu tài chính dài hạn
  • to take control of your finances: kiểm soát tài chính của bạn

Ex: The key thing is to take control of your finances so you know where your money is actually going each month.

  • financial success: thành công tài chính
  • long-term savings: tiết kiệm dài hạn
  • to overspend: chi tiêu quá mức
  • to set up a budget: lập ngân sách
  • to make adjustments where necessary: thực hiện các điều chỉnh khi cần thiết
  • your net income after taxes: thu nhập ròng của bạn sau thuế
  • to pay off debt: trả nợ
  • a huge financial burden: một gánh nặng tài chính lớn
  • to become financially independent: trở nên độc lập về tài chính
  • an emergency fund: quỹ cho các trường hợp khẩn cấp

Ex: A university has launched an emergency fund for students facing financial difficulties due to coronavirus.

  • to cut your monthly expenses: cắt giảm chi phí hàng tháng của bạn
  • high-interest credit card debt: nợ thẻ tín dụng lãi suất cao
  • to make ends meet: kiếm sống, xoay sở cho đủ sống

Ex: If you are struggling to make ends meet each month, you may be relying too much on your credit cards.

  • student loans: khoản vay cho sinh viên

Ex: Getting control of your student loans is an excellent step to take right now to improve your finances.

Idioms và phrasal verbs chủ đề Money

  • money doesn’t grow on trees = said to warn someone to be careful how much money they spend, because there is only a limited amount: tiền không mọc từ trên cây → không nên tiêu pha quá nhiều tiền, vì tiền chỉ có hạn
  • bread and butter = a job or activity that provides you with the money you need to live: kế sinh nhai, công việc giúp bạn trang trải cuộc sống
  • bring home the bacon = supply material provision or support; earn a living: kiếm tiền về nuôi sống gia đình
  • born with a silver spoon in your mouth = born into a very wealthy family: sinh ra đã ngậm thìa bạc → được sinh ra trong 1 gia đình giàu có
  • a penny saved is a penny earned = is a way of saying that one should not waste money but should save it, even if little by little: một xu tiết kiệm cũng chính là một xu làm ra, không nên tiêu xài hoang phí
  • an arm and a leg = a lot of money: đắt đỏ
  • break the bank = cost too much: rất đắt, rất tốn kém
  • easy money = money that is easily and sometimes dishonestly earned: tiền dễ kiếm, bạn không cần tốn quá nhiều công sức để kiếm
  • foot the bill = to pay for something, esp. something expensive: chi trả …
  • on the breadline = very poor; with very little money to live on: cuộc sống rất khó khăn, nghèo khổ
  • pay your (own) way = pay for everything yourself without relying on others: tự chi trả

Ví dụ

  • At least 25% of your monthly income should be put aside as savings because a penny saved is a penny earned.

Ít nhất 25% thu nhập hàng tháng của bạn nên được dành để tiết kiệm vì một xu tiết kiệm cũng chính là một xu làm ra.

  • His parents can’t afford to foot the bill for his college education.

Cha mẹ của anh ấy không đủ khả năng chi trả cho việc học đại học của anh ấy.

  • It would be best if you visited that restaurant; the food is really good, and it doesn’t cost you an arm and a leg.

Ăn tại nhà hàng đó là ok nhất; thức ăn rất ngon và không quá đắt đỏ.

  • How will you earn your bread and butter if you are never going to be serious about taking a job?

Làm thế nào để bạn kiếm sống nếu mà bạn không bao giờ nghiêm túc với việc đi tìm 1 công việc?

Và trên đây là tổng hợp từ vừng và Idioms chủ đề Money mà Lingo muốn gởi đến cho các bạn đang luyện thi IELTS. Hy vọng rằng với những kiến thức này sẽ giúp ích cho các bạn có thêm thật nhiều kiến thức để chuẩn bị tốt cho bài thi của mình nhé!

Chúc các bạn thành công

Xem thêm: Idioms hữu ích chủ đề Spending  & Saving Money

(Nguồn: IELTS Nguyễn Huyền)

🔥IELTS LINGO – GIẢI PHÁP IELTS CHO NGƯỜI LƯỜI 🔥
ℹ️LINGO CONNECTORℹ️
🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.
☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596
🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức
☎️ Hotline: 0286 654 6678
🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
☎️ Hotline: 0582 388 388
Thiết kế website bởi webmoi.vn