Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng IELTS – chủ đề Protecting Endangered Species

Chủ đề Protecting Endangered Species ( bảo vệ động vật hoang dã) là một chủ đề khá là khó và thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS Writing Task 2. Việc bổ sung thêm những từ vựng về chủ đề này giúp cho bạn dễ dàng diễn đạt được ý tưởng của mình một cách hay và đúng trọng tâm. Trong bài viết này, IELTS Lingo giới thiệu đến cho các bạn từ vựng IELTS chủ đề Protecting Endangered Species để các bạn có thể tham khảo và áp dụng bài trả lời của mình để đạt được kết quả cao nhé!
chu-de-protecting-endangered-species

1. Từ vựng IELTS – chủ đề Protecting Endangered Species

1. Endangered species (n) động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Ex: For homework, I want to write an essay on endangered species.

Cụm từ liên quan:

  • Be threatened with extinction, become extinct, die out

2. Teetering on the brink of (phrase) trên bờ vực, có nguy cơ

Ex: What we are seeing now is a country teetering on the brink of civil war.

Cụm từ liên quan:

  • Teetering on the brink of war / extinction / collaspe / death / disaster / bankruptcy

3. Shrinking (adj) co lại, thu hẹp

Ex: The shrinking workforce would have to support a growing number of retired people.

Cụm từ liên quan:

  • Rapidly / steadily / slowly shrinking
  • A shrinking budget / economy / market

4. Biodiversity (n) đa dạng sinh học

Ex: a new National Biological Survey to protect species habitat and biodiversity

Cụm từ liên quan:

  • Biodiversity conservation / area / change / loss
  • Conserve / protect / maintain / promote biodiversity
  • Global / national / sustainable / marine / rich biodiversity

5. Green credentials (n) ưu tiên bảo vệ môi trường

Ex: They are cutting down on air travel in an effort to improve their green credentials.

6. Sustainable (adj) bền vững

Ex: A large international meeting was held with the aim of promoting sustainable development in all countries.

Cụm từ liên quan:

  • Sustainable development / energy / growth / management
  • Environmentally / ecologically / financially / socially sustainable

Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Environment trong IELTS Writing Task 2

7. Blood sport (n) tiêu khiển bằng cách săn bắt, giết động vật

Ex: Cockfighting is an extremely cruel blood sport and we condemn the callous disregard for life shown by those responsible for raising these birds to fight.

8. Poach (v) săn bắt trái phép

Ex: The farmer claimed that he shot the men because they were poaching on his land.

Cụm từ liên quan:

  • Illegally / drastically poach

9. Vivisection (n) thử nghiệm trên động vật

Example: Even when discussing the importance of vivisection in testing new drugs, she does not clearly assert that understanding modern pharmaceuticals is beneficial for human health.

Cụm từ liên quan:

  • Vivisection experiment / debate / laboratory / advocate / industry
  • Cruel / two-face / scientific vivisection
  • Approach / apply / perform vivisection

10. Mitigate (v) giảm nhẹ, làm dịu

Ex: It is unclear how to mitigate the effects of tourism on the island.

Cụm từ liên quan:

  • Mitigate effect / risk / impact / damage / problem / factor / change / climate
  • Effectively / potentially / significantly / partially mitigate

11. Encroach on (v) lấn chiếm

Ex: Farmers encroached on forest land to grow a crop.

Cụm từ liên quan:

  • Encroach on private / territory / right / freedom
  • Begin / continue encroach on

12. Threat (n) sự đe dọa

Ex: Nuclear weapons pose a threat to everyone.

Cụm từ liên quan:

  • Carry out a threat to
  • Threat of something
  • Pose a threat to
  • An empty threat

13. In captivity (prep.phrase) tình trạng bị giam giữ

Ex: Animals bred in captivity would probably not survive if they were released into the wild.

Cụm từ liên quan:

  • held / born / bred in captivity

14. Barbaric (adj) tàn nhẫn, độc ác

Ex: She found the idea of killing animals for pleasure barbaric.

Cụm từ liên quan:

  • Barbaric behavior / practices /act
  • Totally / extremely / fairly / beyond barbaric

15. Instrumental (adj) ảnh hưởng quan trọng

Ex: She was instrumental in bringing about the prison reform act.

Cụm từ liên quan:

  • Beinstrumental in
  • Instrumental value / role

16Abolish (v) bãi bỏ

Ex: National Service was abolished in the UK in 1962.

Cụm từ liên quan:

  • Altogether / completely / totally abolish
  • Virtually / largely abolish
  • Seek to / decide to / vote to abolish

Và trên đây là tổng hợp tất cả từ vựng IELTS chủ đề Protecting Endangered Species. Lingo hy vọng rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp cho các bạn bổ sung thêm thật nhiều kiến thức để bài thi của các bạn được hoàn thành một cách tốt nhất. Chúc các bạn thành công và học tập tốt.

(Nguồn: IELTS Vietop)

Thiết kế website bởi webmoi.vn