Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề Company – tiếng Anh doanh nghiệp

Việc hiểu rõ về công ty mà bản thân đang làm việc là điều tất yếu để đạt được hiệu quả tốt nhất trong công việc mình đang làm. Việc xác định được công ty mình là loại hình nào cũng góp phần quan trọng trong việc đưa ra những chiến lược cho công ty một cách đúng đắn. Vì thế trong bài viết này, IELTS Lingo Connector sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng chủ đề COMPANY trong tiếng Anh doanh nghiệp nhé.

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề SELLING ONLINE – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề Career – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề COMPANY - tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề Company

  • Multinational (n, adj) công ty đa quốc gia

Ex: The country’s industry is largely controlled by multinationals.

Ngành công nghiệp của đất nước phần lớn được kiểm soát bởi các công ty đa quốc gia.

  • Subsidiary (n.) công ty con

Ex: She’s working for an overseas subsidiary of the company.

Cô ấy đang làm việc cho một công ty con ở nước ngoài của công ty.

  • SME (small and medium·sized enterprise) (n.): doanh nghiệp vừa và nhỏ

Ex: Forbes published a list of SMEs in the United States making massive contributions to the economy.

Forbes đã công bố danh sách các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Hoa Kỳ có đóng góp to lớn cho nền kinh tế.

Từ vựng chủ đề COMPANY - tiếng Anh doanh nghiệp

  • Freelancer (n.) người làm việc tự do

Ex: The firm often uses freelancers.

Công ty thường sử dụng những người lao động tự do

  • Shareholder (n.) cổ đông

Ex: Shareholders will be voting on the proposed merger of the companies next week.

Các cổ đông sẽ biểu quyết về đề xuất sáp nhập của các công ty vào tuần tới.

  • Dividend (n.) cổ tức

Ex: Shareholders will receive an interim dividend payment of 50 cents a share.

Cổ đông sẽ nhận được khoản trả cổ tức tạm thời là 50 xu một cổ phiếu.

Từ vựng chủ đề COMPANY - tiếng Anh doanh nghiệp

  • Private company (n.) công ty tư nhân

Ex: In 1799 a private company obtained the rights to supply the city with water.

Năm 1799, một công ty tư nhân có được quyền cung cấp nước cho thành phố.

  • Profitability (n.) khả năng sinh lợi

Ex: They are reorganizing the company in order to improve profitability.

Họ đang tái cơ cấu công ty để cải thiện khả năng sinh lợi.

  • Quoted share (n.) Cổ Phiếu Được Ghi Vào Bảng Giá Chính Thức (Của Sở Giao Dịch)

Ex: If you buy quoted shares or conventional investment funds you can buy and sell easily.

Nếu bạn mua cổ phiếu được báo giá hoặc quỹ đầu tư thông thường, bạn có thể mua và bán dễ dàng.

Từ vựng chủ đề COMPANY - tiếng Anh doanh nghiệp

Hy vọng bài viết nayg giúp bạn biết được thêm một số từ vụng về chủ đề COMPANY và giúp bạn có thể áp dụng được vào trong công việc của mình nhé. Đừng quên ghé thăm thư phụ từ vựng doanh nghiệp để không bỏ lỡ những kiến thức hay nhé!

—————————
🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥
ℹ️LINGO CONNECTORℹ️
🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.
☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596
🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức
☎️ Hotline: 0286 654 6678
🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
☎️ Hotline: 0582 388 388

 

Thiết kế website bởi webmoi.vn