Giải Pháp IELTS Cho Người Mất Gốc

Từ vựng chủ đề TAXES – tiếng Anh doanh nghiệp

Trong các hoạt động doanh nghiệp, ngoài việc tập trung xây dựng phát triển doanh nghiệp, các doanh  nghiệp còn có trách nhiệm xây dụng phát triển đất nước, vì thế các doanh nghiệp cần đóng thuế để đảm bảo duy trì sự phát triển của doanh nghiệp cũng như của đất nước. Đặc biệt, đối với doanh nghiệp nước ngoài , việc biết những từ vựng tiếng anh thuộc chủ đề Taxes là rất cần thiết. Hôm nay Lingo sẽ chia sẽ đến các bạn một số từ vựng chủ đề Taxes, cùng Lingo tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề SHOPPING – tiếng Anh doanh nghiệp

Từ vựng chủ đề SALARIES & BENEFITS – tiếng Anh doanh nghiệp

tu-vung-taxes-TADN

Từ vựng tiếng anh chủ đề Taxes

  • Calculation (n) : ‹sự/kết quả› tính, tính toán; ‹sự› dự tính, trù liệu

Ex: According to my calculations, I’ll owe less money on my income taxes this year.

Theo tính toán của tôi, tôi sẽ chịu tiền thuế thu nhập ít hơn trong năm nay.

  • Deadline (n) : thời hạn chót

Ex: The deadline for paying this year’s taxes is just two weeks away.

Hạn chót cho việc nộp thuế cho năm nay chỉ còn cách 2 tuần.

  • File (v) : sắp xếp, sắp đặt

Ex: to file a claim / complaint / petition / lawsuit (How to File a Lawsuit)

nộp đơn yêu cầu / khiếu nại / kiến nghị / kiện (Cách Nộp một vụ kiện)

tu-vung-taxes-TADN

  • Fill out (v) : hoàn tất, hoàn thành; điền vào (cho đầy đủ)

Ex: I usually ask someone to help me fill out my tax form.

Tôi thường đề nghị ai đó giúp tôi điền vào các biểu mẫu thuế cho tôi.

  • Give up (v) : bỏ, từ bỏ, thôi; tạm dừng; đầu hàng

Ex: Ms. Gomez is so optimistic that she never wants to give up.

Cô Gomez lạc quan đến nỗi chưa bao giờ muốn bỏ cuộc.

  • Joint (adj) : chung, cùng

Ex: They were joint owners of the house (= they owned it together).

Họ là chủ sở hữu chung của ngôi nhà (= họ sở hữu nó với nhau).

tu-vung-taxes-TADN

  • Owe (v) : nợ, mắc nợ, mang ơn

Ex: I owe Janet ten pounds.

Tôi nợ Janet 10 bảng.

  • Penalty (n) : khoản tiền phạt

Ex: The penalty for travelling without a ticket is $200.

Hình phạt cho việc đi du lịch mà không có vé là 200 đô.

  • Preparation (n) : ‹sự› chuẩn bị, sửa soạn

Ex: They are making preparations for war.

Họ đang chuẩn bị cho chiến tranh.

tu-vung-taxes-TADN

  • Refund : (n) sự trả lại tiền

Ex: With the tax refund, we bought two plane tickets.

Với số thuế được hoàn, chúng tôi đã mua hai vé máy bay.

  • Spouse (n) : Chồng, vợ

Ex: My spouse prepares the tax return for both of us.

Vợ/chồng tôi chuẩn bị bản khai báo thuế cho cả hai chúng tôi.

  • Withhold (V) : Giấu, kìm lại, giữ lại

Ex: Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.

Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.

 

—————————

🔥Tiếng Anh cho doanh nghiệp 4.0 🔥

ℹ️LINGO CONNECTORℹ️

🏘CN1: 195/14 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p 17, Q. Bình Thạnh.

☎️ Hotline/Zalo: 0976461778 – 0933 848596 

🏘 CN2: 563 Tô Ngọc Vân, p Tam Phú, TP Thủ Đức

☎️ Hotline: 0286 654 6678

🏘 CN3: 79 Long Khánh 3, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

☎️ Hotline: 0582 388 388

🌎Website: https://lingoconnector.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-doanh-nghiep/

#ieltsdoanhnghiep #tienganhdoanhnghiep

#ieltslingo #lingoconnector

Thiết kế website bởi webmoi.vn